Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tỷ số tín hiệu cực đại trên nhiễu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:02.2175354 using AWB |
|||
Dòng 11:
Ở đây, ''MAX<sub>I</sub>'' là giá trị tối đa của pixel trên ảnh. Khi các pixcels được biểu diễn bởi 8 bits, thì giá trị của nó là 255. Trường hợp tổng quát, khi tín hiệu được biểu diễn bởi ''B'' bits trên một đơn vị lấy mẫu, ''MAX<sub>I</sub>'' là 2<sup><var>B</var></sup>−1. Với [[ảnh màu]] với 3 giá trị [[Mô hình màu RGB|RGB]] trên 1 pixel, các tính toán cho PSNR tương tự ngoại trừ việc tính MSE là tổng của 3 giá trị (tính trên 3 kênh màu) chia cho kích thước của ảnh và chia cho 3.
Giá trị thông thường của PSNR trong [[lossy compression|lossy]] ảnh và nén video nằm từ 30 đến 50 [[decibel|dB]], giá trị càng cao thì càng tốt.<ref>{{chú thích sách|last=Welstead|first=Stephen T.|title=Fractal and wavelet image compression techniques|year=1999|publisher=SPIE Publication|isbn=978-0819435033|pages=155-156|url=http://books.google.com/books?id=evGyv-mogukC&lpg=PA155&dq=image%20compression%20acceptable%20PSNR&pg=PA156#v=onepage&q=image%20compression%20acceptable%20PSNR&f=false}}</ref><ref>{{chú thích tạp chí|coauthors=Raouf Hamzaoui, Dietmar Saupe|title=Fractal Image Compression|journal=Document and image compression|date=2006|month=May|volume=968|pages=168-169|url=http://books.google.com/books?id=FmqPOsEYRsEC&lpg=PA229&dq=image%20compression%20acceptable%20PSNR&pg=PA168#v=onepage&q=PSNR&f=false|
Khi 2 ảnh là đồng nhất thì MSE sẽ bằng 0. Trong trường hợp này tỉ số PSNR không xác định (chia bởi 0).
Dòng 30:
==Xem thêm==
* [[
* [[
* [[
* [[
* [[
* [[
* ==Chú thích==
|