Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Naver Corporation”
công ty Hàn Quốc
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{đang dịch}} {{Update|date=March 2021}} {{short description|Công ty Hàn Quốc}} {{Infobox company | name = NAVER Corporation | logo…” Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 03:20, ngày 11 tháng 4 năm 2021
Bài viết này là công việc biên dịch đang được tiến hành từ bài viết ArticleName từ một ngôn ngữ khác sang tiếng Việt. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách hỗ trợ dịch và trau chuốt lối hành văn tiếng Việt theo cẩm nang của Wikipedia. |
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. (March 2021) |
Trụ sở chính của Naver ở Green Factory | |
Tên bản ngữ | 네이버 주식회사 |
---|---|
Tên phiên âm | Neibeo Jusikhoesa |
Loại hình | Công ty đại chúng |
Mã niêm yết | KRX: 035420 |
Ngành nghề | Engineering |
Thành lập | 2 tháng 6 năm 1999 |
Người sáng lập | Lee Hae-jin[ko] |
Trụ sở chính | Green Factory, Bundang, Seongnam, Hàn Quốc |
Thành viên chủ chốt | Han Seong-Sook[ko], CEO |
Doanh thu | 6.59 nghìn tỷ ₩ (2019)[1] |
710 ₩ tỷ (2019) | |
397 ₩ tỷ (2019) | |
Tổng tài sản | 12.3 ₩ trillion (2019) |
Số nhân viên | 15,148 (as of 2018)[2] |
Công ty con | LINE (50%) SNOW Camp Mobile Naver Labs Naver Webtoon Naver Business Platform Works Mobile Yahoo Japan (50%) Naver Business Platform Naver I&S Drama & Company (81.24%) Audiensori Company AI (91.30%) Works Mobile N Vision Naver Financial (81.16%) SB Next Media Inovasion Fund (96.30%) TBT Global Growth Fund (89.91%) Webtoon Entertainment Line Digital Frontier (66.67%) Studio N Naver Z Corp Net Mania (27.17%) Synapsoft (26.44%) ARO IN TECH (29.85%) Silicon Cube (41.89%) NSPACE (49.04%) One Store (27.53%) The Grim Ent (34.98%) [3] |
Website | www |
- ^ “4Q19 & FY2019 Earnings Result (PDF)” (PDF). 30 tháng 1 năm 2020.
- ^ (Naver Annual Report 2018 NAVER)
- ^ https://www.navercorp.com/navercorp_/ir/auditReport/2020/NAVER_3Q20_Audit_Eng.pdf