Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Naver Corporation”

công ty Hàn Quốc
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{đang dịch}} {{Update|date=March 2021}} {{short description|Công ty Hàn Quốc}} {{Infobox company | name = NAVER Corporation | logo…”
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 03:20, ngày 11 tháng 4 năm 2021

NAVER Corporation
Tên bản ngữ
네이버 주식회사
Tên phiên âm
Neibeo Jusikhoesa
Loại hình
Công ty đại chúng
Mã niêm yếtKRX: 035420
Ngành nghềEngineering
Thành lập2 tháng 6 năm 1999; 24 năm trước (1999-06-02)
Người sáng lậpLee Hae-jin[ko]
Trụ sở chínhGreen Factory, Bundang, Seongnam, Hàn Quốc
Thành viên chủ chốt
Han Seong-Sook[ko], CEO
Doanh thuTăng 6.59 nghìn tỷ   (2019)[1]
Giảm 710 ₩ tỷ (2019)
Giảm 397 ₩ tỷ (2019)
Tổng tài sảnTăng 12.3 ₩ trillion (2019)
Số nhân viên15,148 (as of 2018)[2]
Công ty conLINE (50%)
SNOW
Camp Mobile
Naver Labs
Naver Webtoon
Naver Business Platform
Works Mobile
Yahoo Japan (50%)
Naver Business Platform
Naver I&S
Drama & Company (81.24%)
Audiensori
Company AI (91.30%)
Works Mobile
N Vision
Naver Financial (81.16%)
SB Next Media Inovasion Fund (96.30%)
TBT Global Growth Fund (89.91%)
Webtoon Entertainment
Line Digital Frontier (66.67%)
Studio N
Naver Z Corp
Net Mania (27.17%)
Synapsoft (26.44%)
ARO IN TECH (29.85%)
Silicon Cube (41.89%)
NSPACE (49.04%)
One Store (27.53%)
The Grim Ent (34.98%) [3]
Websitewww.navercorp.com
  1. ^ “4Q19 & FY2019 Earnings Result (PDF)” (PDF). 30 tháng 1 năm 2020.
  2. ^ (Naver Annual Report 2018 NAVER)
  3. ^ https://www.navercorp.com/navercorp_/ir/auditReport/2020/NAVER_3Q20_Audit_Eng.pdf