Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Calci sulfat”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: Canxi → Calci (2), canxi → calci (6) using AWB
Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: Canxi → Calci (2), canxi → calci (3) using AWB
Dòng 1:
{{Chembox new
| Name = canxicalci sunfat
| ImageFile = Calcium sulfate hemihydrate.jpg
| ImageSize = thumb|200px
Dòng 27:
| OtherCations = [[Sulphat magiê]]<br />[[Sulphat stronti]]
| Function = [[Chất hút ẩm]]
| OtherFunctn = [[CanxiCalci chloride|Chloride canxicalci]]<br />[[Sulphat magiê]]
| OtherCpds = [[Vữa thạch cao]]<br />[[Thạch cao]]}}
|ImageFile1=Calcium-sulfate-3D-vdW.png}}
Dòng 33:
 
=== Ứng dụng ===
Calci sulfat được dùng điều chế [[Lưu huỳnh điôxit|lưu huỳnh đioxit]] và [[canxicalci silicat]] bằng cách nung hỗn hợp thạch cao, [[than cốc]] và [[cao lanh]] ([[Silic điôxít|silic đioxit]])
 
2 CaSO4 + 2 SiO<sub>2</sub> + C → 2 CaSiO<sub>3</sub> + 2 SO<sub>2</sub> + CO
Dòng 50:
 
[[Thể loại:Hợp chất calci]]
[[Thể loại:Muối sunfat|CanxiCalci]]
[[Thể loại:Chất chống ẩm]]
[[Thể loại:Phụ gia thực phẩm]]