Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Halit”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: clorua → chloride (4) using AWB
Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: halua → halide (3) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin khoáng vật
| tên = Halit
| thể loại = Khoáng vật haluahalide
| độ rộng hộp =
| màu nền hộp =
Dòng 36:
| khác = vị muối
}}
'''Halit''' là một loại [[khoáng vật]] của [[natri chloride]] ([[natri|Na]][[clo|Cl]]), hay còn gọi là '''thạch diêm''' hoặc '''đá muối'''. Halit tạo thành các [[tinh thể]] [[Hệ tinh thể lập phương|đẳng cực]]. Thông thường nó không màu hoặc hơi vàng, nhưng cũng có thể có màu lam nhạt, sẫm hay hồng. Nói chung nó thường xuất hiện cùng các khoáng vật trầm tích kiểu [[evaporit]] khác, chẳng hạn như một vài dạng của các [[sulfat]], [[natri chloride|haluahalide]] và [[borat]].
 
== Phổ biến ==
Dòng 77:
[[Thể loại:Muối ăn]]
[[Thể loại:Khoáng vật natri]]
[[Thể loại:Khoáng vật haluahalide]]