Khác biệt giữa bản sửa đổi của “NADPH”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎tham khảo: Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: Nucleotit → Nucleotide using AWB
→‎top: Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: phốtphát → phosphat using AWB
Dòng 41:
'''Nicotinamide adenine dinucleotide phosphate''', viết tắt NADP+ hoặc, theo ký hiệu cũ hơn, TPN (triphosphopyridine nucleotide), là một đồng yếu tố được sử dụng trong các phản ứng đồng hóa, như tổng hợp lipid và axit nucleic, cần NADPH làm chất khử.
 
NADPH được sản xuất nhờ NADP+. NADP+ khác với NAD+ ở chỗ có sự có mặt của một nhóm phốtphátphosphat bổ sung ở vị trí 2 của vòng ribose mang chất adenine.
 
== Ở thực vật ==