Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kẽm oxide”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎top: Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: selenua → selenide using AWB
→‎top: Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: telua → teluride using AWB
Dòng 54:
| FlashPt = 1436 ℃}}
| Section8 = {{Chembox Related
| OtherAnions = [[Kẽm sulfide]]<br>[[Kẽm selenide]]<br>[[Kẽm teluateluride]]
| OtherCations = [[Cadmi(I) oxit]]<br>[[Cadmi(II) oxit]]<br>[[Thủy ngân(I) oxit]]<br>[[Thủy ngân(II) oxit]]}}}}
'''Kẽm oxit''' ([[công thức hóa học]]: '''[[kẽm|Zn]][[oxy|O]]'''; trước đây, do được dùng để làm chất màu trắng nên được gọi là kẽm trắng, hay kẽm hoa là chất bột mịn sau khi ngưng tụ kẽm ở trang thái hơi). Hiện nay, kẽm trắng là thuật ngữ để chỉ ZnO điều chế bằng cách đốt cháy kẽm kim loại.