Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hàn Tuyết”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
|image_size = 250px
|caption = Hàn Tuyết trình diễn trên đài truyền hình [[Hồ Bắc]], vào ngày 18 tháng 04 năm 2002.
|name = Hàn Tuyết<br>{{linktext||}}
|other names =
|birth_name =
Dòng 15:
|death_place =
|restingplace=
|occupation= [[caCa sĩ]], [[diễnDiễn viên]]
|genre = [[Mandopop]]
|voicetype =
|instrument=
|agent = [[Sony Music Entertainment]] (2001 - 2008)<br />[[Universal Music Group]] (2009 - 2012)<br /> Phòng làm việc Hàn Tuyết (2009-nay)<br/>[[Gold Typhoon]] (Tháng 4 năm 2012-)
|yearsactive = 2001 - nay
|associatedact =
|currentmemubers=
|spouse = Vạn Sơn <ref>{{Chú thích web|url=https://www.163.com/dy/article/G44O4PGM0542BBG1.html|tựa đề=韩雪老公身份背景曝光,低调隐藏了12年,难怪韩雪不敢公开他,你怎么看?|website=163.com|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
|spouse =
|partner =
|children =
|parents =
|website =
|influences=
|influenced=
|website = {{URL|www.hanxue.com.cn}}
|awards = <!-- {{Awards|award= |year= |title= }} -->
}}
{{Chinese||s=韩雪|t=韓雪|p=Hán xuě}}
'''Hàn Tuyết''' (sinh ngày [[11 tháng 1]] năm 1983) là [[Diễn viên|nữ diễn viên]], [[ca sĩ]] [[người Trung Quốc]] tốt nghiệp [[Học viện Hí kịch Thượng Hải]].<ref>{{chú thích web |url=http://www.corbisimages.com/stock-photo/rights-managed/42-36070418/chinese-singer-and-actress-han-xue-launches |title=Chinese singer and actress Han Xue launches new music album in Beijing |accessdate= |publisher= |work= }}</ref><ref>{{chú thích web |url=http://english.sina.com/entertainment/p/2012/1010/515027.html |title=Han Xue poses for her hometown |accessdate=2012-10 |publisher= Sina in English |work= }}</ref><ref name="maomi" >{{chú thích web |url= http://chinesemov.com/actors/Cecilia%20Han.html|title= Cecilia Han|accessdate= |publisher=New Chinese Movies |work= }}</ref><ref>{{chú thích web |url=https://sg.news.yahoo.com/cecilia-han-never-kiss-214900302.html |title=Cecilia Han: "I never kiss!" |accessdate=2011nhà |publisherxuất bản=Yahoo |work=Singapore News}}</ref><ref>{{chú thích web |url=http://english.anhuinews.com/system/2008/04/17/001994464.shtml |title= Actress to Play Male Lead in "Red Mansions" Film|accessdate=April 2008 |publisher= |work=Anhui News}}</ref>
 
==Tiểu sử==
Hàn Tuyết sinh ra trong gia đình quân nhân ở [[Tô Châu]], {{noteTag|name=nation}}gốc [[Gia Định, Thượng Hải]], ông nội là Hàn Thự (韩曙) là một tướng cấpĐại cao trong Quân đội Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, cuộc đời từng chiến đấu khắp nam bắc, đã tham gia vào cuộc chiến chống Nhật và chiến tranh Triều Tiên, nay đã nghỉ hưu an cư tại Tô Châu. Sự nghiệp của ông có 16 huy chương đều để lại hết cho Hàn Tuyết lưu giữ.<ref>{{chú thích báo|url=http://ent.qq.com/a/20141106/008225.htm|title=韩雪后台非硬到不能说 红三代值得骄傲|date = ngày 6 tháng 11 năm 2014 |publisher= Tencent|accessdate = ngày 8 tháng 11 năm 2014}}</ref> Mẹ của Hàn Tuyết là người ở [[Gia Định, Thượng Hải]], thời điểm sinh ra vì trời có [[tuyết]] nên đặt tên “{{linktext|雪 (Tuyết)}}”. Thuở nhỏ, cô thích ca hát, năm lên 6 tuổi tham gia vào dàn hợp xướng thiếu nhi Tô Châu đồng thời nhiều lần giành giải thưởng các loại tại các cuộc thi ca hát. Năm 1995, cô đại diện cho đội viên thiếu niên thành phố Tô Châu, sau này cô thi đỗ vào Suzhou No.1 High School là trường trung học trọng điểm của thành phố.
tuổi tham gia vào dàn hợp xướng thiếu nhi Tô Châu đồng thời nhiều lần giành giải thưởng các loại tại các cuộc thi ca hát. Năm 1995, cô đại diện cho đội viên thiếu niên thành phố Tô Châu, sau này cô thi đỗ vào Suzhou No.1 High School là trường trung học trọng điểm của thành phố.
 
Năm 2000, khi theo học lớp 12, cô tham gia cuộc thi tuyển chọn ca sĩ trẻ trên truyền hình do công ty Golden Harvest Television Hồng Kông tài trợ (sự kiện đặc biệt của Liên hoan phim truyền hình Thượng Hải lần thứ 8), sau nhiều vòng thi cô đã nhận được giải thưởng Kim Tinh.<ref>{{chú thích báo | language =zh-hans | author =来稿| url =http://ent.sina.com.cn/star/mainland/2000-10-17/19573.html| title =嘉禾世纪之星诞生(2)--新星风采| publisher =[[Sina]]| date = ngày 17 tháng 10 năm 2000| accessdate=ngày 17 tháng 6 năm 2010}}</ref><ref>{{chú thích báo| language =Trung văn giản thể| author =| url =http://www.goldenharvest.com/starsearch/result.htm| title ="嘉禾世紀之星"影視新人選拔大賽結果公佈| publisher =嘉木娱乐事业有限公司官网| date =ngày 3 tháng 11 năm 2000| accessdate =17 tháng 6 năm 2010| archive-date =2008-04-26| archive-url =https://web.archive.org/web/20080426014029/http://www.goldenharvest.com/starsearch/result.htm}}</ref>
Hàng 43 ⟶ 40:
Với giải thưởng này đã tạo một bước ngoặt trong sự nghiệp của Hàn Tuyết và cô nhanh chóng được mời tham gia trong phim truyền hình đầu tay ''Bắc Nam Một Nhà'' đóng vai nữ thứ bên cạnh [[Quách Phú Thành]] và [[Trương Bá Chi]]. Sau khi hoàn thành bộ phim, cô quay về quê nhà và được nhiều người biết đến nhưng lần này cô cũng phải đối mặt với việc lựa chọn nguyện vọng thi vào trường nào trong kỳ thi [[Cao Khảo]]. Hàn Tuyết muốn nộp đơn cho Học viện Hý kịch Thượng Hải gặp phải sự phản đối của gia đình. Cuối cùng trong sự khăng khăng và sự ủng hộ của ông nội nên Hàn Tuyết đã tự lựa chọn con đường của mình và được ông nội tặng cho 8 chữ để động viên “''Phân phân cửu sự, trực đạo nhi hành''”.
 
==Danh sách phimPhim==
=== Phim truyền hình ===
{| class="wikitable"
Hàng 97 ⟶ 94:
| JSTV ||Địa hạ địa thượng || Lâm Tĩnh || Quay tháng 8 năm 2008
|-
| rowspan="4" |2010|| CCTV8|| Lợi kiếm || Uông Hàm Mai || Quay tháng 10 năm 2008
|-
|||[[Tây du ký (phim truyền hình Chiết Giang)|Tây du ký (2009)]] ||Bạch Cốt Tinh || Quay tháng 11 năm 2008
Hàng 103 ⟶ 100:
|CCTV 8||Quyết chiến Nam Kinh ||Dương Tử Nguyệt || Quay tháng 2 năm 2009
|-
| JSTV|| Vòng tròn làng giảilgiải trí|| Lâm Mạn Di|| Quay tháng 12 năm 2009, nữ chính và nhà sản xuất
|-
|2011|| Điên phong thời đại ||Bạch Nhược Tình ||Quay tháng 12 năm 2009
Hàng 119 ⟶ 116:
|DVB phát hành tại Nhật Bản||Cái thế anh hùng tào tháo ||[[Điêu Thuyền]]|| Quay tháng 12 năm 2011
|-
|rowspan="1"|2014|| ||Lady's House || Chu Cẩn || Quay tháng 6 năm 2013, nữ chính,nhà sản xuất, chế tác
|-
|rowspan="4"|2015|| || Out of the moon island<br> 冲出月亮岛|| Tô Tĩnh|| Quay tháng 6 năm 2014
Hàng 148 ⟶ 145:
{{Tham khảo}}
 
== Liên kết ngoài ==
{{Thời gian sống|1983}}
{{sơ khai nhân vật Trung Quốc}}
 
[[Thể loại:Nữ diễn viên truyền hình Trung Quốc]]
[[Thể loại:Người Giang Tô]]
Hàng 156 ⟶ 151:
[[Thể loại:Nữ diễn viên từ Giang Tô]]
[[Thể loại:Nữ diễn viên điện ảnh Trung Quốc]]
{{Weibo|https://weibo.com/hanxuestudio (Studio)}}