Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 599:
|[[1958]]-
|Bộ Công an
|[[Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam]]
|Trưởng Ban Tổ chức Trung ương
|
|-
Dòng 805:
|[[Nguyễn Đình Chung]]
|
|CụcTổng cục trưởng Tổng cục V - Tổng cục Tình báo
|
|
Dòng 1.710:
|
|Tổng biên tập [[Tạp chí Công an nhân dân]]
|Giám đốc [[Học viện Chính trị Công an nhân dân (Việt Nam)|Học viện Chính trị Công an nhân dân]]
|
|
|-
Dòng 2.217:
|[[Vũ Thanh Chương]]
|1968
| Giám đốc Công an Thành phố [[Hải PhòngDương]]
|Giám đốc Công an Thành phố [[Hải DươngPhòng]]
|
|-
Dòng 2.225:
|1969
| nguyên Cục trưởng [[Cục Tổ chức Cán bộ, Bộ Công an (Việt Nam)]]
|Chủ nhiệm [[Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội]]
|[[Thứ trưởng Bộ Công an Việt Nam]] (2020 - nay)
|
|-
Dòng 2.361:
|[[Nguyễn Văn Minh (tướng công an)|Nguyễn Văn Minh]]
|
|Phó Cục trưởng [[Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng]] (Cục C10), [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]]
|
|
Dòng 2.369:
|1968-
|Giám đốc Công an tỉnh [[Nghệ An]]
|Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|-