Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Miến”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
clean up, general fixes, replaced: “ → " (5), ” → " (5) using AWB
Dòng 6:
 
==Từ nguyên==
Từ “miến”"miến" ([[chữ Hán]]: 麵) trong tiếng Việt được vay mượn từ tiếng Trung. Trong [[tiếng Trung]] “miến”"miến" 麵 có nghĩa là [[mì|loại thức ăn dạng sợi làm từ bột]], khi ăn cần phải trụng nước sôi, nhưng trong tiếng Việt “miến”"miến" lại được dùng để chỉ riêng một dạng của thức ăn này. Miến trong tiếng Trung được gọi là "粉絲" (Hán-Việt: ''phấn ti'') hoặc "粉條" (''phấn điều'').<ref>An Chi. Rong chơi miền chữ nghĩa, tập 1. Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh. Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2016. ISBN 9786045852101. Trang 300 và 301</ref>
 
==Chế biến==
Dòng 15:
* [http://candycancook.com/2010/11/cach-lam-mieng-mang-ngan/ Cách làm món miến ngan bởi CandyCanCook]
{{sơ khai ẩm thực Việt Nam}}
 
[[Thể loại:Nguyên liệu thực phẩm]]
[[Thể loại:Ẩm thực Việt Nam]]