Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoa Đông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: clean up using AWB
Dòng 6:
'''Hoa Đông''' (华东; 華東) là từ dùng để chỉ khu vực miền Đông [[Trung Quốc]]. Đây là khu vực [[châu thổ|đồng bằng châu thổ]] của [[sông]] [[Trường Giang|Dương Tử]]. Vùng này bao gồm 1 thành phố trực thuộc trung ương [[Thượng Hải]] và 6 tỉnh [[Giang Tô]], [[Chiết Giang]], [[Sơn Đông]], [[An Huy]], [[Giang Tây]], và [[Phúc Kiến]] theo phân chia về mặt chính trị và kinh tế, vì vậy mà vùng Hoa Đông còn có tên gọi không chính thức là '''"6 tỉnh miền Đông"''' hoặc Hoa Đông lục tỉnh. Ngoài ra [[Đài Loan (tỉnh của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)|Đài Loan]] cũng đôi khi được đưa vào vùng này.
 
Không tính Đài Loan, các địa phương của miền Hoa Đông có tổng diện tích là trên 798 nghìn km vuông và dân số là 414.233.500hơn 423,55 triệu người tính đến hếttháng 11 năm 20192020. Đây là 1 trong 2 vùng đóng góp tỉ trọng dân số và GDP cao nhất Trung Quốc cùng với vùng [[Trung Nam Trung Quốc]].
 
== Đơn vị hành chính cấp tỉnh ==
Dòng 15:
!Diện tích (km2)
!Dân số (triệu người)
!Tỉ lệ đô thị hóa (%)<ref>Theo tổng điều tra dân số lần thứ 7 (2019tháng 11 năm 2020)</ref>
!Tổng sản phẩm GDP theo danh nghĩa (USD)<ref name=":0">Tính theo tỷ giá 2019 và dân số giữa năm 20192020</ref>
!Tổng sản phẩm GDP theo sức mua (USD)<ref name=":0" />
!GDP trên đầu người theo danh nghĩa (USD)<ref name=":0" />
!GDP trên đầu người theo sức mua (USD)<ref name=":0" />
Hàng 24 ⟶ 23:
|Không
|6.341
|24,281487
|8889,13
|553561,109
|22,799.560
|1,091,09
|36.977
|22,799
|44,975
|-
|[[Giang Tô]]
|[[Nam Kinh]]
|102,600
|8084,70748
|7073,6144
|1.444489,2524
|17,918.573
|2.849,06
|28.802
|17,918
|35,347
|-
|[[Chiết Giang]]
|[[Hàng Châu]]
|101,800
|5864,50567
|7072,017
|903936,8478
|14.508
|1.783,01
|23.780
|15,601
|30,776
|-
|[[Sơn Đông]]
|[[Tế Nam]]
|157,100
|100101,7021527
|6163,5105
|1.030060,7924
|10,242.443
|2.032,24
|17.116
|10,242
|20,204
|-
|[[An Huy]]
|[[Hợp Phì]]
|139,400
|6361,659027
|5558,8133
|538560,0008
|19.061,31189
|15,601.062
|8,479
|16,727
|-
|[[Giang Tây]]
|[[Nam Xương]]
|166,900
|4645,661188
|5760,444
|358372,8848
|8.243
|707,96
|13.510
|7,707
|15,203
|-
|[[Phúc Kiến]]
|[[Phúc Châu]]
|123,900
|3941,7354
|6668,575
|614636,5553
|15,203.323
|1.212,32
|25.113
|15,531
|30,637
|}