Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Văn phòng Chính phủ (Việt Nam)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 150:
 
==Bộ trưởng qua các thời kỳ==
{{Chính|Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Việt Nam)}}
 
{| border="1" cellpadding="2" cellspacing="2" width="100%" style="border-collapse:collapse"
!STT
Dòng 158:
! Chức vụ
|-
| rowspan="3" | 1
| [[Phạm Hùng]]
| tháng 9 năm 1955
Dòng 179:
| Bộ trưởng Phủ Thủ tướng chính thức đầu tiên
|-
| rowspan="2" | 3
| tháng 7 năm 1960
| tháng 4 năm 1965
Dòng 189:
| Bộ trưởng Phủ Thủ tướng
|-
| rowspan="3" | 4
| tháng 7 năm 1971
| tháng 6 năm 1975
Dòng 204:
| Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng
|-
| rowspan="2" | 5
| [[Trần Hữu Dực]]
| tháng 6 năm 1975
Dòng 215:
| Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng
|-
| rowspan="4" | 6
| [[Đặng Thí]]
| tháng 7 năm 1976
Dòng 236:
| Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng
|-
| rowspan="5" | 7
| [[Đặng Thí]]
| tháng 7 năm 1981
Dòng 268:
| Phó chủ tịch [[Hội đồng Bộ trưởng]] <br>kiêm Tổng Thư ký Hội đồng Bộ trưởng
|-
| rowspan="2" | 9
| [[Lê Xuân Trinh]]
| tháng 10 năm 1992
Dòng 279:
| Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|-
| rowspan="2" | 10
| tháng 9 năm 1997
| tháng 3 năm 1999
Dòng 313:
|-
|15
|[[Mai Tiến Dũng (chính trị giakhách)|Mai Tiến Dũng]]
|9 tháng 4 năm 2016
|7 tháng 4 năm 2021