Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Quyết”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 62:
Ông được thăng hàm [[Thiếu tướng]] năm 1974; [[Trung tướng]] năm 1980; [[Thượng tướng]] năm 1986; [[Đại tướng]] năm 1990.
 
Nguyễn QuyếtÔng nghỉ hưu từ năm 1992.

==Vinh danh==
Ông được Nhà nước Việt Nam trao tặng [[Huân chương Sao Vàng]] năm 2007. Ngoài ra, ông còn được trao tặng:
 
* [[Huân chương Hồ Chí Minh]]
* [[Huân chương Quân công]] (hạng Nhất, Ba)
* [[Huân chương Chiến công]] hạng Nhất
* [[Huân chương Chiến thắng]] hạng Nhất
* [[Huân chương Kháng chiến]] hạng Nhất
* Huân chương Kháng chiến chống Mỹ cứu nước hạng Nhất
* [[Huân chương Chiến sĩ vẻ vang]] (hạng Nhất, Nhì, Ba)
* [[Huy chương Quân kỳ quyết thắng]]
 
và nhiều huân huy chương khác.
 
==Gia đình==
Hàng 93 ⟶ 107:
{{Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam}}
{{Phó Chủ tịch nước Việt Nam}}
{{Thời gian sống|Sinh=1922}}
[[Thể loại:Người Hưng Yên]]
[[Thể loại:Đại tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam]]
[[Thể loại:Bí thư Thành ủy Hà Nội]]
[[Thể loại:Người Hưng Yên]]
[[Thể loại:Huân chương Sao Vàng]]
[[Thể loại:NhânHuân vậtchương cònHồ sốngChí Minh]]
[[Thể loại:SinhHuân 1922chương Quân công]]
[[Thể loại:Huân chương Chiến công]]
[[Thể loại:Huân chương Chiến thắng]]
[[Thể loại:Huân chương Kháng chiến]]
[[Thể loại:Huân chương Chiến sĩ vẻ vang]]
[[Thể loại:Huy chương Quân kỳ quyết thắng]]
[[Thể loại:Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]]
[[Thể loại:Sinh 1922]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
[[Thể loại:Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam]]