Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trịnh (nước)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web, {{cite book → {{chú thích sách (3)
Dòng 24:
Sang đầu thời [[Chiến Quốc]], [[nước Tấn]] bị chia làm 3: Hàn, Triệu, Ngụy. Nước Trịnh giáp với Hàn và Ngụy. Chiến tranh liệt quốc càng khốc liệt. Trước sự lớn mạnh của Thất hùng (Tề, Yên, Tần, Sở, Hàn, Triệu, Ngụy), nước Trịnh cùng các chư hầu [[Vệ (nước)|Vệ]], [[Lỗ (nước)|Lỗ]], [[Tống (nước)|Tống]]… ngày càng suy yếu.
 
Năm 375 TCN, Trịnh bị Hàn tiêu diệt<ref name="BaiShouyi">{{citechú bookthích sách |last=Bai |first=Shouyi |authorlink= |coauthors= |title=An Outline History of China |year=2002 |publisher=Foreign Language Press |location=Beijing |isbn=7-119-02347-0}}</ref><ref name="HGCreel">{{citechú bookthích sách |last=Creel |first=Herrlee G. |authorlink=Herrlee Creel |coauthors= |title=The Origins of Statecraft in China |year= |publisher= |location= |isbn=0-226-12043-0}}</ref><ref name="RLWalker">{{citechú bookthích sách |last=Walker |first=Richard Lewis |authorlink= |coauthors= |title=The Multi-state System of Ancient China |year= |publisher= |location=Beijing |isbn=}}</ref><ref name="chinaKnowledge">{{citechú thích web |url =http://chinaknowledge.de/History/Zhou/rulers-zheng.html |title = The Zheng Feudal Lords |accessdate = August 28 |accessdaymonth = |accessmonthday = |accessyear = 2007 |author = |last = |first = |authorlink = |coauthors = |date = |year = |month = |format = |work = |publisher = China Knowledge |pages = |doi = |archiveurl = |archivedate = |quote = }}</ref>. Về sau công tử nước Hàn là [[Hàn Phi]] viết sách [[Hàn Phi tử]] thường lấy người nước Trịnh làm ví dụ về người ngốc nghếch.
 
==Kinh tế==
Dòng 72:
| [[Trịnh Giản công]] || Cơ Gia || 36 || [[565 TCN]]-[[530 TCN]]
|-
| [[Trịnh Định công ]] || Cơ Ninh || 16 || [[529 TCN]]-[[514 TCN]]
|-
| [[Trịnh Hiến công]] || Cơ Độn || 13 || [[513 TCN]]-[[501 TCN]]
Dòng 78:
| [[Trịnh Thanh công]] || Cơ Thắng || 38 || [[500 TCN]]-[[463 TCN]]
|-
| [[Trịnh Ai công ]] || Cơ Dịch || 8 || [[462 TCN]]-[[455 TCN]]
|-
| [[Trịnh Cộng công]] || Cơ Sửu || 32 || [[455 TCN]]-[[424 TCN]]
|-
| [[Trịnh U công ]] || Cơ Dĩ || 1 || [[423 TCN]]
|-
| [[Trịnh Nhu công]] || Cơ Đãi || 27 || [[422 TCN]]-[[396 TCN]]