Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lỗ Bá Cầm”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Lỗ Bá Cầm
| native name = 魯伯禽
| tước vị = Vua [[chư hầu]] [[Trung Quốc]]
| thêm = china
| hình =
| cỡ hình =
| ghi chú hình =
| chức vị = Vua [[Lỗ (nước)|nước Lỗ]]
| tại vị = [[1042 TCN]] – [[997 TCN]]
| kiểu tại vị = Trị vì
| tiền nhiệm = Không có
| nhiếp chính =
| kế nhiệm = [[Lỗ Khảo công]]
| phối ngẫu =
| vợ =
| chồng =
| thông tin con cái =
| con cái =[[Lỗ Khảo công]]
| hoàng tộc = [[Lỗ (nước)|nước Lỗ]]
| kiểu hoàng tộc = chư hầu
| tên đầy đủ =Cơ Bá Cầm
| kiểu tên đầy đủ = Tên thật
| tước vị đầy đủ =
| niên hiệu =
| miếu hiệu =
| thụy hiệu =
| cha = [[Chu Công Đán]]
| mẹ =
| sinh =
| mất = [[997 TCN]]
| nơi mất = [[Trung Quốc]]
}}
 
'''Lỗ Bá Cầm''' ([[chữ Hán]]: 魯伯禽; trị vì: [[1042 TCN]]-[[997 TCN]]), tên thật là '''Cơ Bá Cầm''' (姬伯禽), là vị vua đầu tiên [[nước Lỗ]] – một [[chư hầu nhà Chu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].