Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mẫu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Trang định hướng}}
 
'''Mẫu''' trong [[tiếng Việt]] có thể mang một trong các nghĩa sau:
 
*[[Mẫu (dạng thức)]] (''pattern'')
*[[Mẹ]]
Hàng 10 ⟶ 9:
*[[Mô hình]] hay ''[[Mô đen]]'' (''model'')
*[[Người mẫu]] (một nghề nghiệp)
*[[Mẫu số]] (tóantoán học)
*[[Biểu mẫu]] (''form'') hay [[Khuôn mẫu]] (''template'') định sẵn
* Mẫu nghĩa Hán -Việt ít dùng: ngón tay cái hay ngón chân cái.
* Mẫu nghĩa Hán -Việt ít dùng: giống đực, chốt cửa, mấu lồi lên
 
==Tham khảo ==
Hán-Việt từ điển của Thiều Chửu. Nhà Xuất Bản TP. Hồ chí Minh. 2002