Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hàng hóa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3:
==Hàng hóa và [[Kinh tế chính trị]]==
Trong kinh tế chính trị
* tính ích dụng đối với người dùng;
Dòng 9:
* sự hạn chế để đạt được nó, nghĩa là độ khan hiếm.
*[[Giá trị sử dụng]] của hàng hóa là [[ích dụng]] của hàng hóa thỏa mãn nhu cầu nào đó của [[con người]]. Ví dụ, công dụng của một cái [[kéo]] là để cắt nên giá trị sử dụng của nó là để cắt; công dụng của bút để viết nên giá trị sử dụng của nó là để viết. Một hàng hóa có thể có một công dụng hay nhiều công dụng nên nó có thể có nhiều giá trị sử dụng khác nhau.
Dòng 17:
==Khái niệm hiện tại về hàng hóa==
Sự thay đổi và phát triển nhận thức đối với đời sống kinh tế dẫn đến cách hiểu hàng hóa không như các nhà kinh tế cổ điển xác định. Phạm trù hàng hóa mất đi ranh giới của sự hiển hiện vật lý của vật thể và tiến sát đến gần phạm trù giá trị. Tiền, cổ phiếu, quyền sở hữu nói chung, quyền sở hữu trí tuệ nói riêng, [[sức lao động]]
==
<references/>▼
==Xem thêm==
* [[Lao động]]
* [[Giá trị]]
* [[Nhu cầu]]
▲<references/>
[[cs:Statek]]
▲[[thể loại:kinh tế học]]
[[cy:Nwydd]]
▲[[thể loại:kinh tế chính trị Mác - Lênin]]
[[da:Gode (økonomi)]]
[[de:Ökonomisches Gut]]
[[en:Good (economics and accounting)]]
[[
[[fa:کالاهای اقتصادی]]
[[fr:Bien (économie)]]
[[hr:Ekonomsko dobro]]
[[io:Bonajo]]
[[id:Barang]]
[[lo:ສິນຄ້າ]]
[[lt:Prekė]]
[[hu:Javak]]
[[nl:Goed (economie)]]
[[ja:財]]
[[ko:재화]]
[[pl:Dobra (ekonomia)]]
[[pt:Bem]]
[[ro:Bun economic]]
[[ru:Благо]]
[[simple:Good (economics)]]
[[sk:Tovar]]
[[fi:Hyödyke]]
[[sv:Varor]]
[[ta:பண்டங்கள்]]
[[zh-yue:貨]]
[[zh:商品]]
[[br:Marc'hadourezh]]
[[de:Handelsware]]
[[en:Commodity]]
[[es:Commodities]]
[[fr:Matière première]]
[[id:Komoditi]]
[[it:Commodity]]
[[nl:Commodities]]
[[pt:Commodity]]
[[yi:קאמאדיטי]]
|