Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trịnh Điệu công”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 8:
| ghi chú hình =
| chức vị = Vua [[nước Trịnh]]
| tại vị =[[586 TCN]]-[[585 TCN]]<timeline>
ImageSize = width:200 height:50
PlotArea = width:170 height:30 left:14 bottom:20
TimeAxis = orientation:horizontal
DateFormat = yyyy
Period = from:-806 till:-375
AlignBars = early
ScaleMajor = increment:431 start:-806
Colors =
id:canvas value:rgb(1,1,0.97)
BackgroundColors = canvas:canvas
PlotData =
width:15 color:black
bar:era from:start till:end
bar:era from:-586 till:-585 color:red
</timeline>
| kiểu tại vị = Trị vì
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Trịnh Tương công]]</font>
Hàng 32 ⟶ 47:
| nơi mất = [[Trung Quốc]]
}}
'''Trịnh Điệu công''' ([[chữ Hán]]: 鄭悼公; trị vì: [[586 TCN]]-[[585 TCN]], là vị vua thứ 12 của [[nước Trịnh]],- [[chư hầu nhà Chu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].
 
Ông tên thật là [[Cơ Phí]] (姬沸), con trai của [[Trịnh Tương công]] -vị vua thứ 11 của [[nước Trịnh]]. Năm [[587 TCN]], Trịnh Tương công qua đời, Cơ Phí lên nối ngôi tức Trịnh Điệu công.
 
Tuy nhiên năm [[585 TCN]], Trịnh Điệu công qua đời, ở ngôi chỉ một năm. Em ông là Cơ Hỗn lên kế vị, tức [[Trịnh Thành công]].
 
==Xem thêm==
*[[Trịnh Tương công]]
*[[Trịnh Thành công]]
 
==Chú thích==
{{reflist}}
==Tham khảo==
*[[Sử ký Tư Mã Thiên]], thiên:
** ''Trịnh thế gia''
 
==Chú thích==
{{reflist}}
{{Vua nước Trịnh}}
[[Thể loại:Vua nước Trịnh]]
[[Thể loại:Thiếu năm sinh]]
[[Thể loại:Mất 587 TCN]]
 
[[zh:鄭悼公]]
 
[[ja:悼公_(鄭)]]
[[ko:정_도공]]
[[zh:鄭悼公]]