Kết quả tìm kiếm
- Hồi trong tiếng Việt có thể là: Gọi tắt của Hồi giáo, xem thêm người Hồi giáo, người Hồi. Đại hồi (Illicium verum) hay hồi, mác hồi; theo nghĩa rộng có…769 byte (146 từ) - 08:55, ngày 20 tháng 4 năm 2016
- Thánh đường Hồi giáo hay giáo đường Hồi giáo, nhà thờ Hồi giáo (tiếng Ả Rập: masjid مسجد — ˈmæsdʒɪd, số nhiều: masājid, tiếng Ả Rập: مساجد — [mæˈsæːdʒɪd])…113 kB (12.113 từ) - 04:18, ngày 23 tháng 3 năm 2024
- Lịch Hồi giáo (tiếng Ả Rập: التقويم الهجري; at-taqwīm al-hijrī; tiếng Ba Tư: تقویم هجری قمری taqwīm-e hejri-ye qamari; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Hicri Takvim;…44 kB (6.113 từ) - 10:37, ngày 13 tháng 4 năm 2024
- Lực đàn hồi là lực sinh ra khi vật đàn hồi bị biến dạng. Chẳng hạn, lực gây ra bởi một lò xo khi nó bị nén lại hoặc kéo giãn ra. Lực đàn hồi có xu hướng…6 kB (826 từ) - 17:20, ngày 12 tháng 2 năm 2024
- Hồi giáo Shia (tiếng Ả Rập: شيعة Shī‘ah, thường đọc là Shi'a), là giáo phái lớn thứ hai của đạo Hồi, sau Hồi giáo Sunni. "Shia" là tên rút gọn của một…34 kB (3.266 từ) - 12:39, ngày 8 tháng 3 năm 2024
- Hiệu ứng phản hồi (chữ Anh: feedback), gọi tắt phản hồi, là khái niệm cơ bản của thuyết điều khiển, chỉ quá trình lấy cái ra của hệ thống trở về cái vào…8 kB (1.008 từ) - 15:15, ngày 26 tháng 6 năm 2022
- Hồi ký là sáng tác thuộc nhóm thể loại ký, thiên về trần thuật từ ngôi tác giả, kể về những sự kiện có thực xảy ra trong cuộc đời tác giả. Hồi ký rất gần…4 kB (536 từ) - 13:33, ngày 13 tháng 11 năm 2023
- chức Anh em Hồi giáo (tiếng Ả Rập: جماعة الإخوان المسلمين, ngắn gọn là: الإخوان المسلمون nghĩa là Anh em Hồi giáo hay tổ chức Huynh đệ Hồi giáo, chuyển…6 kB (508 từ) - 08:44, ngày 25 tháng 8 năm 2023
- Tô Huệ hồi văn (1896) của Tô Huệ, do Trương Minh Ký dịch Tô Huệ26968Tô Huệ hồi văn1896Trương Minh Ký Tác phẩm này là một bản dịch và có thông tin
- 蛕: hồi 茴: hồi 蚘: du, vưu, ấu, u, hồi 囘: hối, hồi 廻: hồi 廽: hồi 恛: hồi 回: hối, hồi 蛔: hồi 洄: hồi 徊: hồi 囬: hồi 蛕: hồi 茴: hồi 蚘: hồi 廻: hồi 回: hồi, hối
- Hồi giáo ra đời vào thế kỷ 7 tại bán đảo Ả Rập, do Thiên sứ Mohammed nhận mặc khải của Thiên Chúa truyền lại cho con người qua thiên thần Jibrael (Gabriel)