Kết quả tìm kiếm
- Ngành có thể là để chỉ: Ngành (sinh học) trong phân loại sinh học Ngành (quản trị kinh doanh) Ngành (quản lý hành chính nhà nước) Tất cả các trang có…249 byte (78 từ) - 10:37, ngày 6 tháng 1 năm 2023
- Vật lý học (đổi hướng từ Các ngành của vật lý)nhiên nổi lên như các ngành nghiên cứu riêng độc lập với nhau. Vật lí học giao nhau với nhiều lĩnh vực nghiên cứu liên môn ngành khác nhau, như vật lí…87 kB (11.099 từ) - 09:41, ngày 20 tháng 4 năm 2024
- một phân ngành là một bậc phân loại nằm trung gian giữa ngành và lớp, hoặc giữa thứ ngành (còn gọi là phân thứ ngành) hoặc liên lớp và ngành. Không phải…2 kB (125 từ) - 03:49, ngày 18 tháng 12 năm 2022
- một số ngành đôi khi cũng được gộp chung lại trong nhóm gọi là siêu ngành/liên ngành (superphyla), ví dụ như siêu ngành Ecdysozoa với 8 ngành, trong đó…16 kB (1.814 từ) - 17:26, ngày 13 tháng 6 năm 2023
- Trong phát sinh chủng loài học, một đơn vị phân loại được gọi là đơn ngành (monophyly, từ tiếng Hy Lạp μόνος: một và φυλή: dòng dõi, chủng loài, nghĩa…5 kB (793 từ) - 09:51, ngày 24 tháng 12 năm 2016
- Liên ngành hay nghiên cứu liên ngành là khái niệm liên quan đến việc kết hợp hai hay nhiều ngành hay lĩnh vực thành một hoạt động (ví dụ như dự án nghiên…2 kB (182 từ) - 18:57, ngày 6 tháng 4 năm 2022
- Trong phát sinh loài học, một đơn vị phân loại được gọi là đa ngành hay đa phát sinh (polyphyly, gốc từ tiếng Hy Lạp πολύς: nhiều và φυλή: chủng loài…3 kB (429 từ) - 02:58, ngày 4 tháng 8 năm 2020
- Động vật có dây sống (đổi hướng từ Ngành dây sống)Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học: Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài…15 kB (1.520 từ) - 09:52, ngày 20 tháng 4 năm 2023
- Động vật miệng thứ sinh (đổi hướng từ Siêu ngành Miệng thứ sinh)ngành Động vật miệng thứ sinh (Deuterostomia) Ngành động vật có dây sống (Chordata) Phân ngành Sống đầu (Cephalochordata) Nhánh Olfactores Phân ngành…8 kB (579 từ) - 10:06, ngày 28 tháng 9 năm 2023
- Bài này chủ yếu viết về Ngành kinh tế, để biết thêm nghĩa khác, xem thêm bài Công nghiệp Ngành kinh tế hay khu vực kinh tế là một bộ phận của nền kinh…7 kB (904 từ) - 02:59, ngày 3 tháng 8 năm 2023
- trong chữ Nôm 行: hảng, hạnh, hanh, ngành, hăng, hãng, hàng, hành 梗: ngáng, ngánh, cảnh, cánh, ngạnh, chành, ngành, gánh, ghềnh, nhánh, nhành, cạnh, cành
- dịch tễ học và y học dựa trên bằng chứng. Lý sinh học Một khoa học liên ngành sử dụng các phương pháp vật lý và hóa học vật lý để nghiên cứu hệ thống
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư 2014 (2016) của Quốc hội Việt Nam 43509Luật