Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Bồ Đào Nha
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Bồ Đào Nha đại diện Bồ Đào Nha ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế, và được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha (FPF), tổ chức quản lý bóng đá Bồ Đào Nha. Đội bóng đã tham 15 trong 18 mùa giải của Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới (tổ chức bởi FIFA từ năm 2005), và thành tích tốt nhất là 3 lần vô địch năm 2001 (Rio de Janeiro, Brasil), 2015 (Espinho, Bồ Đào Nha) và 2019 (Luque, Paraguay). Cùng với Brasil, Bồ Đào Nha là đội bóng duy nhất vô địch thế giới trước và sau khi FIFA thừa nhận tổ chức bóng đá bãi biển trên toàn thế giới.
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Biệt danh | Selecção das Quinas | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Mário Narciso | ||
Đội trưởng | Madjer | ||
Mã FIFA | POR | ||
Hạng BSWW | 2[1] | ||
| |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Bồ Đào Nha 15–0 Moldova (Jesolo, Ý; 2 tháng 9 năm 2016) | |||
Đội hình hiện tại
sửa- Tính đến 19 tháng 7 năm 2015
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên: Mário Narciso
Trợ lý huấn luyện viên: Luís Bilro, Tiago Reis
Cầu thủ đáng chú ý
sửa2007
Thành tích
sửa
|
|
|
|
Thành tích Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới
sửaNăm | Vòng | P | G | T | WE | WP | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2005 | Á quân | thứ 2 | 5 | 3 | 0 | 1 | 1 | 27 | 15 | +12 |
2006 | Hạng tư | thứ 4 | 6 | 4 | 0 | 0 | 2 | 43 | 24 | +19 |
2007 | Tứ kết | thứ 8 | 4 | 0 | 1 | 1 | 2 | 18 | 22 | −4 |
2008 | Hạng ba | 3rd | 6 | 4 | 1 | 0 | 1 | 41 | 22 | +19 |
2009 | Hạng ba | 3rd | 6 | 4 | 0 | 0 | 2 | 32 | 24 | +8 |
2011 | Hạng ba | 3rd | 6 | 4 | 0 | 1 | 1 | 33 | 12 | +21 |
2013 | Không vượt qua vòng loại | |||||||||
2015 | Vô địch | 1st | 6 | 5 | 0 | 0 | 1 | 32 | 18 | +14 |
2017 | Tứ kết | thứ 8 | 4 | 1 | 1 | 0 | 2 | 15 | 10 | +5 |
Tổng cộng | 8/9 | 43 | 25 | 3 | 3 | 12 | 241 | 147 | +94 |
Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Âu
sửaThành tích Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
2008 | - | 7 | 6 | 0 | 0 | 1 | 47 | 12 | +35 | 18 |
2009 | - | 7 | 5 | 0 | 0 | 2 | 47 | 29 | +18 | 15 |
2011 | - | 7 | 5 | 0 | 1 | 1 | 37 | 25 | +12 | 15 |
2013 | - | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 | 21 | 9 | +12 | 6 |
2015 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2017 | - | 8 | 7 | 0 | 0 | 1 | 61 | 14 | +37 | 21 |
Tổng cộng | 5/6 | 33 | 25 | 0 | 1 | 7 | 213 | 89 | +124 | 76 |
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Profile Lưu trữ 2017-10-12 tại Wayback Machine at FIFA.com
Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá bãi biển châu Âu
Bản mẫu:Bóng đá bãi biển thế giới Bản mẫu:Đội tuyển thể thao quốc gia Bồ Đào Nha