Điền kinh tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Đi bộ 20 kilômét nam

Bản mẫu:Điền kinh tại Thế vận hội Mùa hè 2016

Đi bộ 20 kilômét nam
tại Thế vận hội lần thứ XXXI
Địa điểmPontal
Thời gian12 tháng Tám
Số VĐV74 từ 40 quốc gia
Thời gian về nhất1:19:14
Người đoạt huy chương
1 Vương Trấn  Trung Quốc
2 Thái Trạch Lâm  Trung Quốc
3 Dane Bird-Smith  Úc
← 2012
2020 →

Nội dung đi bộ 20 kilômét nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016Rio de Janeiro diễn ra vào ngày 12 tháng Tám tại Pontal. Vương Trấn là vận động viên điền kinh nam đầu tiên giành huy chương tại Thế vận hội này. Đồng đội người Trung Quốc Thái Trạch Lâm về nhì còn Dane Bird-Smith của Úc dành huy chương đồng.

Lịch sử sửa

Tất cả thời gian tính théo Giờ Brasília (UTC−3).

Ngày Thời gian Vòng
Thứ Sáu, 12 tháng 8 năm 2016 14:30 Chung kết

Kỷ lục sửa

Tính tới trước giải đấu, tồn tại kỷ lục thế giới và Olympic sau.

Kỷ lục thế giới   Suzuki Yusuke (JPN) 1:16:36 Nomi, Nhật Bản 15 tháng 3 năm 2015
Kỷ lục Olympic   Trần Tinh (CHN) 1:18.46 London, Anh Quốc 4 tháng 8 năm 2012

Kết quả sửa

Hạng Vận động viên Quốc gia Thời gian Ghi chú
  Vương Trấn   Trung Quốc 1:19:14
  Thái Trạch Lâm   Trung Quốc 1:19:26 PB
  Dane Bird-Smith   Úc 1:19:37 PB
4 Caio Bonfim   Brasil 1:19:42 NR
5 Christopher Linke   Đức 1:20:00
6 Tom Bosworth   Anh Quốc 1:20:13
7 Matsunaga Daisuke   Nhật Bản 1:20:22
8 Matteo Giupponi   Ý 1:20:27 PB
9 Esteban Soto   Colombia 1:20;36 PB
10 Evan Dunfee   Canada 1:20:49
11 Miguel Ángel López   Tây Ban Nha 1:20:58
12 Inaki Gomez   Canada 1:21:12
13 Gurmeet Singh   Ấn Độ 1:21:21
14 Ever Palma   México 1:21:24
15 Éider Arévalo   Colombia 1:21:36
16 Ruslan Dmytrenko   Ukraina 1:21:40
17 Kim Hyun-Sub   Hàn Quốc 1:21:44 PB
18 Hagen Pohle   Đức 1:21:44
19 Jakub Jelonek   Ba Lan 1:21:52
20 Alexandros Papamichail   Hy Lạp 1:21:55
21 Fujisawa Isamu   Nhật Bản 1:22:03
22 Álvaro Martín   Tây Ban Nha 1:22:11
23 Pedro Gómez   México 1:22:22
24 Richard Vargas   Venezuela 1:22:23
25 Yerko Araya   Chile 1:22:23
26 Marius Žiūkas   Litva 1:22:27 SB
27 Benjamin Thorne   Canada 1:22:28
28 Máté Helebrandt   Hungary 1:22:31 PB
29 Luis Fernando López   Colombia 1:22:32
30 Ersin Tacir   Thổ Nhĩ Kỳ 1:22:53
31 João Vieira   Bồ Đào Nha 1:23:03
32 Anton Kučmín   Slovakia 1:23:17
33 Rhydian Cowley   Úc 1:23:30
34 Georgiy Sheiko   Kazakhstan 1:23:31
35 Ihor Hlavan   Ukraina 1:23:32
36 Hassanine Sebei   Tunisia 1:23:44
37 Daniel Pintado   Ecuador 1:23:44
Trần Tinh   Trung Quốc
Erick Barrondo   Guatemala
Perseus Karlström   Thụy Điển
Takahashi Eiki   Nhật Bản
Mauricio Arteaga   Ecuador
Julio César Salazar   México
Nils Brembach   Đức
Łukasz Nowak   Ba Lan
Erik Tysse   Na Uy
Marius Šavelskis   Litva
Aliaksandr Liakhovich   Belarus
Moacir Zimmermann   Brasil
Choe Byeong-Kwang   Hàn Quốc
Marco Antonio Rodríguez   Bolivia
Simon Wachira   Kenya
Quentin Rew   New Zealand
Paolo Yurivilca   Peru
Sérgio Vieira   Bồ Đào Nha
Daniel Pintado   Ecuador
Juan Manuel Cano   Argentina
Manish Singh   Ấn Độ
Hamid Reza Zouravand   Iran
Ganapathi Krishnan   Ấn Độ
José Alessandro Bagio   Brasil
Nguyễn Thành Ngưng   Việt Nam
Artur Brzozowski   Ba Lan
Nazar Kovalenko   Ukraina
Mert Atlı   Thổ Nhĩ Kỳ
Alex Wright   Ireland
Andrés Chocho   Ecuador
Dzianis Simanovich   Belarus
Lebogang Shange   Nam Phi
Francisco Arcilla   Tây Ban Nha
Samuel Ireri Gathimba   Kenya
Byun Young-Jun   Hàn Quốc
Wayne Snyman   Nam Phi
José María Raymundo   Guatemala
Kévin Campion   Pháp

Tham khảo sửa