Te (Т т; dạng chữ nghiêng: Т т) là một ký tự trong bảng chữ cái Kirin.

Cyrillic letter Te
Giá trị số:300
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ

Т thường đại diện cho âm tắc chân răng /t/, giống như cách phát âm của ⟨t⟩ trong "toolkit".

Т khi được Latinh hóa thì sẽ trở thành chữ Latinh tương ứng là T.

Lịch sử

sửa

Т trong bảng chữ cái Kirin bắt nguồn từ chữ cái Tau (Τ τ) trong bảng chữ cái Hy Lạp.

Trong bảng chữ cái Kirin cổ, tên của nó là твєрдо (tverdo), có nghĩa là "tốt".

Trong hệ thống chữ số Kirin, Т có giá trị là 300.

Hình thức viết

sửa

Sự khác biệt chính giữa Т và Τ trong tiếng Hy Lạp hiện đại nằm ở hai phần chân bên dưới chữ cái Т. Т được vay mượn hình dạng từ chữ hoa Tau (Τ) trong bảng chữ cái Hy Lạp.

Т, giống như chữ cái Kirin Л, có hai biến thể đánh máy: một biến thể cũ hơn với đỉnh của nó nhọn (giống với Τ) và một biến thể hiện đại (lần đầu tiên được sử dụng trong phông chữ ở giữa thế kỷ 19) với hình vuông. Ngày nay, hầu hết tất cả các cuốn sách và tạp chí đều được in bằng phông chữ có biến thể thứ hai của chữ cái Т; biến thể đầu tiên khá phong cách và chỉ một số phông chữ văn bản phổ biến mới sử dụng nó (ví dụ được biết đến nhiều nhất là "Baltika" được thiết kế vào năm 1951-52 bởi V. G. Chiminova và những người khác).

Cách sử dụng

sửa

It most often represents the voiceless dental plosive /t/. However, word-finally and before voiced consonants, it represents a voiced [d]. Before a palatalizing vowel, it represents /tʲ/.

Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác

sửa
  • Τ τ: Chữ cái Hy Lạp Tau
  • T t: Chữ cái Latinh T
  • Л л: Chữ cái Kirin El
  • C c: Chữ cái Latinh C

Mã máy tính

sửa
Kí tự Т т
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER TE CYRILLIC SMALL LETTER TE
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 1058 U+0422 1090 U+0442
UTF-8 208 162 D0 A2 209 130 D1 82
Tham chiếu ký tự số Т Т т т
KOI8-R and KOI8-U 228 E4 196 C4
Code page 855 167 A7 166 A6
Windows-1251 196 C4 228 E4
ISO-8859-5 180 B4 212 D4
Macintosh Cyrillic 132 84 228 E4


Liên kết ngoài

sửa