Ꙟ
Chữ cái Kirin cổ
Yn (Ꙟ ꙟ, chữ nghiêng: Ꙟ ꙟ) là một chữ cái Kirin cổ. Nó trông giống như chữ cái Psi (Ѱ ѱ) trong bảng chữ cái Kirin cổ với nửa trên bị lộn ngược, nhưng phần lớn mọi người thấy chữ cái này trông giống như một mũi tên hướng thẳng đứng lên trên (↑).
Nó được sử dụng trong bảng chữ cái Kirin România, trong đó nó đại diện cho các âm [ɨn], [ɨm] và [ɨ] ở đầu từ.[1] Trong bảng chữ cái România hiện đại, nó được thay thế bằng ⟨în⟩, ⟨îm⟩, hay ⟨î⟩.
Mã máy tính
sửaKí tự | Ꙟ | ꙟ | ||
---|---|---|---|---|
Tên Unicode | CYRILLIC CAPITAL LETTER YN | CYRILLIC SMALL LETTER YN | ||
Mã hóa ký tự | decimal | hex | decimal | hex |
Unicode | 42590 | U+A65E | 42591 | U+A65F |
UTF-8 | 234 153 158 | EA 99 9E | 234 153 159 | EA 99 9F |
Tham chiếu ký tự số | Ꙟ | Ꙟ | ꙟ | ꙟ |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ “Proposal to encode additional Cyrillic characters in the BMP of the UCS” (PDF). Unicode Consortium. 9 tháng 1 năm 2007. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2023.