3552 Don Quixote
tiểu hành tinh
3552 Don Quixote là một tiểu hành tinh vành đai chính có quỹ đạo cắt qua Sao Hỏa. Nó có độ nghiêng cáo giống như quỹ đạo sao chổi,[1] và có đường kính khoảng 19 km.[1] Chu kỳ quay là 7.7 giờ.[1] Nó được phát hiện bởi Paul Wild ở 1983,[1] và được đặt theo tên vị anh hùng huyền thoại trong tiểu thuyết của Tây Ban Nha Don Quixote (1605).
Khám phá[1] | |
---|---|
Khám phá bởi | Paul Wild |
Ngày phát hiện | 16 tháng 9 năm 1983 |
Tên định danh | |
Đặt tên theo | Don Quixote |
1983 SA | |
near-Earth asteroid;[1] Mars-crosser asteroid; Amor IV asteroid; Jupiter-crosser asteroid | |
Đặc trưng quỹ đạo[1] | |
Kỷ nguyên 22 tháng 10 năm 2004 (JD 2453300.5) | |
Cận điểm quỹ đạo | 1.216 AU (181.885 Gm) |
Viễn điểm quỹ đạo | 7.247 AU (1084.198 Gm |
4.232 AU (633.041 Gm) | |
Độ lệch tâm | 0.713 |
8.70 a (3179.496 d) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 12.41 km/s |
157.954° | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 30.841° |
350.402° | |
316.918° | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 18.7[2]-19.0 km[1] |
Khối lượng | 6.8×1015 kg |
Mật độ trung bình | 2? g/cm³ |
0.0052 m/s² | |
0.0099 km/s | |
7.7 h (0.3208 d)[1][2] | |
Suất phản chiếu | 0.02[2]-0.03[1] |
Nhiệt độ | ~138 K |
Kiểu phổ | D[1][2] |
11.67 (1957) to 22.32[3] | |
13.0[1] | |
Tham khảo
sửa- ^ a b c d e f g h i j k l “JPL Small-Body Database Browser: 3552 Don Quixote (1983 SA)”. ngày 6 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2008.
- ^ a b c d “(3552) Don Quixote”. The Near-Earth Asteroids Data Base. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2008.
- ^ Magnitudes generated with JPL Horizons for the year 1950 through 2100
Liên kết ngoài
sửa- Orbital simulation from JPL (Java) / Ephemeris