Giga (viết tắt G) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 109 hay 1.000.000.000 lần.

Độ lớn này được công nhận từ năm 1960, theo tiếng Hy Lạp nghĩa là khổng lồ.

Trong tin học, ví dụ viết liền trước byte hoặc bit, độ lớn này còn mang nghĩa 230 = 10243 = 1.073.741.824.

Xem thêmSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

Liên kết ngoàiSửa đổi

Tiền tố Yôta Zêta Êxa Pêta Têra Giga Mêga Kilô Héctô Đêca Ø Đêxi Xăngti Mili Micrô Nanô Picô Femtô Atô Giéptô Yóctô
Kí hiệu Y Z E P T G M k h da Ø d c m µ n p f a z y
Giá trị 1024 1021 1018 1015 1012 109 106 103 102 101 100 10-1 10-2 10-3 10-6 10-9 10-12 10-15 10-18 10-21 10-24