Nano-

Tiền tố đơn vị có nghĩa là "một phần tỉ"

Nanô (viết tắt n) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ đơn vị nhỏ gấp 109 hay 1.000.000.000 lần.

1 nanômét = mét = 0,000000001 mét = 10-9 mét

Độ lớn này được công nhận từ năm 1960. Theo tiếng Hy Lạp, nano nghĩa là chú lùn.

Xem thêmSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

Liên kết ngoàiSửa đổi

Tiền tố Yôta Zêta Êxa Pêta Têra Giga Mêga Kilô Héctô Đêca Ø Đêxi Xăngti Mili Micrô Nanô Picô Femtô Atô Giéptô Yóctô
Kí hiệu Y Z E P T G M k h da Ø d c m µ n p f a z y
Giá trị 1024 1021 1018 1015 1012 109 106 103 102 101 100 10-1 10-2 10-3 10-6 10-9 10-12 10-15 10-18 10-21 10-24