7,92×57mm Mauser

(Đổi hướng từ 7.92x57mm Mauser)

7,92x57mm Mauser là một loại đạn của Đế Quốc Đức, được sản xuất bởi công ty Mauser. Loại đạn súng trường này được phát triển trong chiến tranh thế giới thứ Ithứ II.

7.92×57mm Mauser, 8×57mm (IS hoặc Mauser)

Từ trái sang phải: đạn 7.92×33mm Kurz, 7.62×39mm, 5.56×45mm NATO, 7.62×51mm NATO, .303 British, 6.5×55mm Swedish, 7.92×57mm Mauser, và .30-06 Springfield
Kiểu đạn Súng trường
Quốc gia chế tạo  Đế quốc Đức
Lịch sử phục vụ
Trang bị 1905–nay
Quốc gia sử dụng
  •  Đế quốc Đức
  •  Đức Quốc Xã
  •  Đức
  •  Liên Xô
  •  Nga
  •  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
  •  Đế quốc Nhật Bản
  •  Nhật Bản
  •  Vương quốc Ý
  •  Ý
  •  Tây Ban Nha
  •  Tiệp Khắc
  •  Ba Lan
  •  Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949)
  •  Đài Loan
  •  Cộng hòa Dominica
  •  Yugoslavia
  •  Đế quốc Ottoman
  •  Thổ Nhĩ Kỳ
  •  Iran
  •  Ai Cập
  •  Israel
  •  Cộng hòa Nhân dân Campuchia
  •  Campuchia
  •  Lào
  •  Việt Nam
  • cùng nhiều quốc gia khác
    Sử dụng trong Thế chiến I,
    Thế chiến II,
    cùng nhiều cuộc chiến khác
    Lịch sử chế tạo
    Nhà thiết kế German Rifle Testing Commission
    Năm thiết kế 1903
    Giai đoạn sản xuất 1903–nay
    Biến thể 8×57mm IRS (có vành)
    Thông số
    Parent case M/88
    Kiểu vỏ đạn Không vành, bottleneck
    Đường kính đạn 8,22 mm (0,324 in)
    Đường kính cổ 9,08 mm (0,357 in)
    Đường kính thân 10,95 mm (0,431 in)
    Đường kính dưới 11,94 mm (0,470 in)
    Đường kính vành 11,95 mm (0,470 in)
    Độ dày vành 1,30 mm (0,051 in)
    Chiều dài vỏ đạn 57,00 mm (2,244 in)
    Chiều dài tổng thể 82,00 mm (3,228 in)
    Case capacity 4.09 cm³ (63 gr H2O)
    Chiều dài rãnh xoắn nòng 240 mm (1 in 9.45 in)
    Primer type Súng trường cỡ lớn
    Áp lực tối đa 390,0 MPa (56.560 psi)
    Maximum CUP 37,000 CUP
    Thông số đường đạn
    Trọng lượng / Kiểu đạn Sơ tốc Năng lượng
    11,7 g (181 gr) RWS DK 820 m/s (2.700 ft/s) 3.934 J (2.902 ft⋅lbf)
    12.1 LP RWS HMK 820 m/s (2.700 ft/s) 4.068 J (3.000 ft⋅lbf)
    12,7 g (196 gr) RWS TMR 800 m/s (2.600 ft/s) 4.064 J (2.997 ft⋅lbf)
    12,8 g (198 gr) RWS ID Classic 800 m/s (2.600 ft/s) 4.096 J (3.021 ft⋅lbf)
    Test barrel length: 600 mm (23.62 in)
    Source: RWS / RUAG Ammotech [1]

    Loại đạn này dài hơn đạn 7,62x54mmR của đế Quốc Nga và mạnh hơn đạn 7,62x51mm NATO. Nó phục vụ trong suốt 2 cuộc chiến tranh và cũng được gọi là đạn 8mm Mauser.

    Tham khảo

    sửa