Abegesta reluctalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Loài này được George Duryea Hulst mô tả lần đầu năm 1886.[1] Loài này được tìm thấy ở Bắc Mỹ, được ghi nhận tại Arizona, California, MarylandNew Mexico.[2]

Abegesta reluctalis
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Chi: Abegesta
Loài:
A. reluctalis
Danh pháp hai phần
Abegesta reluctalis
(Hulst, 1886)
Các đồng nghĩa
  • Orobena reluctalis Hulst, 1886
  • Glaphria reluctalis

Sải cánh của loài này khoảng 15–16 mm. Con trưởng thành mọc cánh từ tháng 6 đến tháng 9.

Tham khảo

sửa
  1. ^ Nuss, M.; và đồng nghiệp (2003–2014). “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ “801036.00 – 4866 – Abegesta reluctalis – (Hulst, 1886)”. North American Moth Photographers Group. Mississippi State University. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2019.