Abisara
Abisara là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm ngao, được tìm thấy ở châu Phi và Đông Nam Á.[2]
Abisara | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Riodinidae |
Phân họ: | Nemeobiinae |
Chi: | Abisara C. Felder & R. Felder, 1860[1] |
Loài | |
Xem bài. | |
Các đồng nghĩa | |
|
Loài
sửa- Abisara abnormis
- Abisara aita
- Abisara bifasciata
- Abisara burnii
- Abisara caeca
- Abisara cameroonensis
- Abisara chela
- Abisara chelina
- Abisara delicata
- Abisara dewitzi
- Abisara echerius
- Abisara freda
- Abisara fylla
- Abisara fylloides
- Abisara gerontes
- Abisara geza
- Abisara intermedia
- Abisara kausambi
- Abisara miyazakii
- Abisara neavei
- Abisara neophron
- Abisara rogersi
- Abisara rutherfordii
- Abisara saturata
- Abisara savitri
- Abisara sobrina
- Abisara talantus
- Abisara tantalus
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Abisara. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Abisara |
- ^ Abisara at Markku Savela's website on Lepidoptera
- ^ Brower, Andrew V. Z. (8 tháng 3 năm 2010). “Abisara C. Felder & R. Felder 1860”. Tree of Life Web Project. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2011.