Abolboda ebracteata là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Maguire & Wurdock mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.[1]

Abolboda ebracteata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Xyridaceae
Chi (genus)Abolboda
Loài (species)A. ebracteata
Danh pháp hai phần
Abolboda ebracteata
Maguire & Wurdock, 1958

Chú thích sửa

  1. ^ The Plant List (2010). Abolboda ebracteata. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài sửa