Acanthogobius
Acanthogobius là một chi cá bống thuộc họ cá bống trắng (Gobionellinae) bản địa phân bố ở các đại dương, vùng nước ngọt, nước lợ ở vùng phía Đông châu Á. Chúng sống được ở cả vùng nước ngọt và nước mặn.
Acanthogobius | |
---|---|
Cá bống hoa (A. flavimanus) | |
Phân loại khoa học | |
Vực (domain) | Eukaryota |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Phân bộ (subordo) | Gobioidei |
Họ (familia) | Oxudercidae |
Phân họ (subfamilia) | Gobionellinae |
Chi (genus) | Acanthogobius T. N. Gill, 1859 |
Loài điển hình | |
Gobius flavimanus Temminck & Schlegel, 1845 |
Các loài sửa
Hiện hành có 06 loài được ghi nhận trong chi này[1]
- Acanthogobius elongatus (Fang, 1942)
- Acanthogobius flavimanus (Temminck & Schlegel, 1845) (Cá bống hoa)
- Acanthogobius hasta (Temminck & Schlegel, 1845)
- Acanthogobius insularis Shibukawa & Taki, 1996
- Acanthogobius lactipes (Hilgendorf, 1879) Cá bống trắng
- Acanthogobius luridus Y. Ni & H. L. Wu, 1985
Tham khảo sửa
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Acanthogobius trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2015.