Acanthoserolis polaris là một loài chân đều trong họ Serolidae. Loài này được Richardson miêu tả khoa học năm 1911.[1]

Acanthoserolis polaris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Serolidae
Chi (genus)Acanthoserolis
Loài (species)A. polaris
Danh pháp hai phần
Acanthoserolis polaris
Richardson, 1911

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Acanthoserolis polaris (Richardson, 1911). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=175143

Tham khảo

sửa