Aeoloderma
Aeoloderma là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1929 bởi Fleutiaux.
Aeoloderma | |
---|---|
Aeoloderma crucifer | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Aeoloderma Fleutiaux, 1929 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Aeoloderma aethiopica Fleutiaux, 1935
- Aeoloderma arambourgi Fleutiaux, 1935
- Aeoloderma australis (Candèze, 1900)
- Aeoloderma babylonicum (Candèze, 1859)
- Aeoloderma brachmana (Candèze, 1859)
- Aeoloderma chappuisi Fleutiaux, 1935
- Aeoloderma crucifer (Rossi, 1790)
- Aeoloderma dominiscae Girard, 1971
- Aeoloderma effusa (Boheman, 1851)
- Aeoloderma fulviceps Fleutiaux, 1934
- Aeoloderma gilloni Girard, 1971
- Aeoloderma inscripta (Erichson, 1843)
- Aeoloderma melanocephala Laurent, 1974
- Aeoloderma minusculus (Candèze, 1878)
- Aeoloderma numerosa Fleutiaux, 1935
- Aeoloderma obliteratum (Candèze, 1859)
- Aeoloderma queenslandicus (Blackburn, 1892)
- Aeoloderma savioi Fleutiaux, 1936
- Aeoloderma seyrigi Fleutiaux, 1934
- Aeoloderma sillemi Fleutiaux, 1935
- Aeoloderma sinensis (Candèze, 1859)
- Aeoloderma somalina Fleutiaux, 1935
- Aeoloderma soudana Fleutiaux, 1934
- Aeoloderma stigmaticum (Candèze, 1895)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Aeoloderma tại Wikispecies