Aesalus saburoi là một loài bọ cánh cứng trong họ Lucanidae. Loài này được Araya Tanaka & Bartolozzi mô tả khoa học năm 1998.[1]

Aesalus saburoi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Lucanidae
Phân họ (subfamilia)Aeslinae
Chi (genus)Aesalus
Loài (species)A. saburoi
Danh pháp hai phần
Aesalus saburoi
Araya Tanaka & Bartolozzi, 1998

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Lucanidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015.