Agnara carinata là một loài chân đều trong họ Agnaridae. Loài này được Collinge miêu tả khoa học năm 1915.[1]

Agnara carinata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Agnaridae
Chi (genus)Agnara
Loài (species)A. carinata
Danh pháp hai phần
Agnara carinata
(Collinge, 1915B)

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Agnara carinata (Collinge, 1915B). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258728

Tham khảo

sửa