Agrostophyllum curvilabre
loài thực vật
Agrostophyllum curvilabre là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được J.J.Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.[1]
Agrostophyllum curvilabre | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Agrostophyllum |
Loài (species) | A. curvilabre |
Danh pháp hai phần | |
Agrostophyllum curvilabre J.J.Sm., 1912 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Agrostophyllum curvilabre”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Agrostophyllum curvilabre tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Agrostophyllum curvilabre tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Agrostophyllum curvilabre”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.