Agrypnus davidis
Agrypnus davidis là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1878.[1]
Agrypnus davidis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Chi (genus) | Agrypnus |
Loài (species) | A. davidis |
Danh pháp hai phần | |
Agrypnus davidis Fairmaire, 1878 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Agrypnus davidis tại Wikispecies