Aleksandr Anyukov
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Aleksandr Gennadyevich Anyukov (sinh ngày 28 tháng 9 năm 1982 ở Samara) là một hậu vệ người Nga. Anh hiện đang là đội trưởng của Zenit St. Petersburg.
Anyukov with F.K. Zenit Sankt Peterburg năm 2009 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Aleksandr Gennadyevich Anyukov | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin câu lạc bộ | |||
Đội hiện nay | F.K. Zenit Sankt Peterburg | ||
Số áo | 22 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000 | Krylia Sovetov-2 Samara | 18 | (1) |
2000–2005 | Krylia Sovetov Samara | 71 | (3) |
2005– | F.K. Zenit Sankt Peterburg | 251 | (11) |
Đội tuyển quốc gia | |||
2004–2013 | Nga | 77 | (1) |
* Số trận và số bàn thắng của câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải bóng đá vô địch quốc gia và chính xác tính đến 3 tháng 12 năm 2016 |
Aleksandr Anyukov vào học tại học viện bóng đá ở Samara từ khi anh 6 tuổi. Năm 2000, anh bắt đầu chơi cho đội dự bị của Krylia Sovetov Samara ở giải Hạng 2. Anh được chú ý bởi Aleksandr Tarkhanov và được mời vào đội một. Anyukov có trận ra mắt ở giải Ngoại hạng Nga vào ngày 14 tháng 10 năm 2000 trong trận gặp Zenit Saint Petersburg. Anh chơi cho Krylia Sovetov ho tới giữa năm 2005. Trong thời gian này anh là một tuyển thủ quốc gia. Anh cũng xuất hiện ở Euro 2004.
Vào tháng 7 năm 2005 anh chuyển tới Zenit Saint Petersburg. Anh đã cùng đội bóng vào tới tứ kết cúp UEFA 2005-06 và vô địch giải này vào mùa 2007-08.
Anh được gọi vào đội tuyển Nga ở Euro 2008.
Thống kê sự nghiệpSửa đổi
- Tính đến 5 tháng 3 năm 2016
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Krylia Sovetov-2 | 2000 | 18 | 1 | 0 | 0 | — | 18 | 1 | |
Total | 18 | 1 | 0 | 0 | — | 18 | 1 | ||
Krylia Sovetov | 2000 | 4 | 0 | 2 | 1 | — | 6 | 1 | |
2001 | 3 | 0 | 2 | 0 | — | 5 | 0 | ||
2002 | 2 | 1 | 1 | 0 | — | 3 | 1 | ||
2003 | 18 | 0 | 6 | 0 | — | 24 | 0 | ||
2004 | 29 | 2 | 7 | 0 | — | 36 | 2 | ||
2005 | 15 | 0 | 4 | 0 | — | 19 | 0 | ||
Tổng cộng | 71 | 3 | 22 | 1 | — | 93 | 4 | ||
Zenit | 2005 | 12 | 1 | 1 | 0 | 8 | 0 | 21 | 1 |
2006 | 25 | 1 | 6 | 0 | 6 | 0 | 37 | 1 | |
2007 | 22 | 2 | 6 | 0 | 8 | 0 | 36 | 2 | |
2008 | 26 | 3 | 0 | 0 | 14 | 1 | 40 | 4 | |
2009 | 27 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 31 | 1 | |
2010 | 27 | 1 | 3 | 0 | 6 | 0 | 36 | 1 | |
2011–12 | 37 | 1 | 5 | 0 | 11 | 0 | 53 | 1 | |
2012–13 | 22 | 1 | 4 | 0 | 9 | 0 | 35 | 1 | |
2013–14 | 14 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 | 22 | 0 | |
2014–15 | 17 | 0 | 2 | 0 | 9 | 0 | 28 | 0 | |
2015–16 | 15 | 0 | 3 | 0 | 7 | 0 | 25 | 0 | |
Tổng cộng | 243 | 11 | 34 | 0 | 86 | 1 | 364 | 12 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 316 | 15 | 54 | 1 | 77 | 1 | 447 | 17 |
Danh hiệuSửa đổi
- Vô địch: 1 (2008)
- UEFA Cup
- Vô địch: 1 (2008)
- Russian Premier League
- Vô địch: 1 (2007)
- Về thứ ba: 1 (2004)
- Russian Cup
- Về nhì: 1 (2003/04)