Alsophila havilandii
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Alsophila havilandii là một loài dương xỉ trong họ Cyatheaceae. Loài này được R.M.Tryon mô tả khoa học đầu tiên năm 1970.[1] Đây là loài bản địa của Borneo.[2]
Alsophila havilandii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Cyatheales |
Họ (familia) | Cyatheaceae |
Chi (genus) | Alsophila |
Loài (species) | A. havilandii |
Danh pháp hai phần | |
Alsophila havilandii R.M.Tryon, 1970 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Alsophila havilandii”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Alsophila havilandii (Baker) R.M.Tryon”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2024.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Alsophila havilandii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Alsophila havilandii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Alsophila havilandii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.