Amakusanthura motasi là một loài chân đều trong họ Anthuridae. Loài này được Negoescu miêu tả khoa học năm 1980.[1]

Amakusanthura motasi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Anthuridae
Chi (genus)Amakusanthura
Loài (species)A. motasi
Danh pháp hai phần
Amakusanthura motasi
(Negoescu, 1980)

Chú thích

sửa
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Amakusanthura motasi (Negoescu, 1980). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=255401

Tham khảo

sửa