Androsace maxima
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Androsace maxima là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]
Androsace maxima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Primulaceae |
Chi (genus) | Androsace |
Loài (species) | A. maxima |
Danh pháp hai phần | |
Androsace maxima L. | |
Hình ảnh sửa
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Androsace maxima”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Androsace maxima tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Androsace maxima tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Androsace maxima”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.