Androsace ojhorensis
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Androsace ojhorensis là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được Y.J.Nasir mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.[1]
Androsace ojhorensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Primulaceae |
Chi (genus) | Androsace |
Loài (species) | A. ojhorensis |
Danh pháp hai phần | |
Androsace ojhorensis Y.J.Nasir, 1984 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Androsace ojhorensis”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Androsace ojhorensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Androsace ojhorensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Androsace ojhorensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.