Anidrytus pardalinus
Anidrytus pardalinus là một loài bọ cánh cứng trong họ Endomychidae. Loài này được Strohecker miêu tả khoa học năm 1943.[1]
Anidrytus pardalinus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Endomychidae |
Chi (genus) | Anidrytus |
Loài (species) | A. pardalinus |
Danh pháp hai phần | |
Anidrytus pardalinus Strohecker, 1943 |
Chú thích
sửa- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Anidrytus pardalinus tại Wikispecies