Antidesma excavatum
loài thực vật
Antidesma excavatum là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Miq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.[1]
Antidesma excavatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Phyllanthaceae |
Chi (genus) | Antidesma |
Loài (species) | A. excavatum |
Danh pháp hai phần | |
Antidesma excavatum Miq. |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Antidesma excavatum”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Antidesma excavatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Antidesma excavatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Antidesma excavatum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.