Aphelodoris antillensis
Aphelodoris antillensis là một loài sên biển mang trần thuộc nhánh Doridacea, là động vật thân mềm chân bụng không vỏ sống ở biển trong họ Discodorididae.[1] Chiều dài kỷ lục là 29 mm.[2] Chiều sâu ít nhất mà nó sinh sống là 0,6 m 0.6 m.[2] Còn chiều sâu tối đa là 12 m.[2]
Aphelodoris antillensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Heterobranchia nhánh Euthyneura nhánh Nudipleura nhánh Nudibranchia |
Liên họ (superfamilia) | Doridoidea |
Họ (familia) | Discodorididae |
Chi (genus) | Aphelodoris |
Loài (species) | A. antillensis |
Danh pháp hai phần | |
Aphelodoris antillensis (Bergh, 1879) |
Chú thích
sửa- ^ Bouchet P. & Rocroi J.-P. (Ed.); Frýda J., Hausdorf B., Ponder W., Valdes A. & Warén A. 2005. Classification và nomenclator of gastropod families. Malacologia: International Journal of Malacology, 47(1-2). ConchBooks: Hackenheim, Germany. ISBN 3-925919-72-4. ISSN 0076-2997. 397 pp. http://www.vliz.be/Vmdcdata/imis2/ref.php?refid=78278
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" và Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Aphelodoris antillensis tại Wikispecies