Ong bắp cày ký sinh (Danh pháp khoa học: Aphidius colemani) là một loài côn trùng trong họ Braconidae thuộc bộ Hymenoptera, chúng thuộc nhóm bọ ăn sâu và là một loài ký sinh ăn tạp, tấn công nhiều loài rệp vừng. Sau khi giao phối, con cái của loài ong này sẽ tấn công một con rệp vừng, đưa cơ quan đẻ trứng của nó vào khoang bụng của con rệp vừng. Bất cứ loài rệp vừng nào cũng phù hợp làm con mồi đối với ong bắp cày. Con ong bắp cày cái Aphidius colemani sẽ thường tấn công con rệp vừng và như là thiên địch.

Aphidius colemani
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Braconidae
Chi (genus)Aphidius
Loài (species)A. colemani
Danh pháp hai phần
'
(Viereck, 1912)

Khi ở trong cơ thể rệp vừng, các trứng tăng kích thước nhiều lần so với kích thước ban đầu của nó. Ấu trùng sau đó nở và bắt đầu ăn ở dạng thấm lọc. Ấu trùng ký sinh sau đó cắt một đường rạch nhỏ bên trong rệp vừng, gắn lớp biểu bì với lá bởi tơ và cuối cùng tạo thành kén trong con rệp vừng đang chết, tạo thành nhộng. Khi trưởng thành, ong bắp cày ký sinh sẽ cắt một lỗ tròn ở phần ngoại biên phía trên của xác ướp giữa các tuyến rệp sáp để chui ra ngoài.

Tham khảo sửa

  • Telenga, N.A. (1958) Contribuitions to the fauna of the genus Aphidius, parasites of aphids in Central Asia., Akad. Nauk. Uzbekskoi SSR. Biol. Zhur. 2:51-56.
  • Benoit, P.L.G. (1955) Contributions a l'etude de la faune entomologique de Ruanda-Urundi (Missions P. Basilewsky 1953). XXXIX. Hymenoptera Aphidiidae., Annales du Musee Royal du Congo Belge, Sciences Zoologiques. 36:347-351.
  • Brethes, J. (1915) Description d'un Braconidae & d'un Proctotrupidae du Chili., Anales Zoologia Aplicada (Chile). 2:13-14.
  • Brethes, J. (1913) Hymenopteros de la America meridional., Anales del Museo Nacional de Historia Natural de Buenos Aires. 24:35-165.
  • Viereck, H.L. (1912) Descriptions of five new genera and twenty six new species of Ichneumon-flies., Proceedings of the United States National Museum. 42:139-153.
  • Bisby |first = F.A. |last2 = Roskov |first2 = Y.R. |last3 = Orrell |first3 = T.M. |last4 = Nicolson |first4 = D. |last5 = Paglinawan |first5 = L.E. |last6 = Bailly |first6 = N. |last7 = Kirk |first7 = P.M. |last8 = Bourgoin |first8 = T. |last9 = Baillargeon |first9= G. |last10 = Ouvrard |first10 = D. (2011). "Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist". Species 2000: Reading, UK. Ginkuhà ngày 24 tháng 9 năm 2012. Check date values in: |access-date = (help)