Aspidopterys cordata
loài thực vật
Aspidopterys cordata là một loài thực vật có hoa trong họ Malpighiaceae. Loài này được (B.Heyne ex Wall.) A.Juss. mô tả khoa học đầu tiên năm 1840.[1]
Aspidopterys cordata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Malpighiaceae |
Chi (genus) | Aspidopterys |
Loài (species) | A. cordata |
Danh pháp hai phần | |
Aspidopterys cordata (B.Heyne ex Wall.) A.Juss., 1840 |
Hình ảnh sửa
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Aspidopterys cordata”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Aspidopterys cordata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aspidopterys cordata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aspidopterys cordata”. International Plant Names Index.