Aspidosperma oblongum
loài thực vật
Aspidosperma oblongum là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được A.DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.[1]
Aspidosperma oblongum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Aspidosperma |
Loài (species) | A. oblongum |
Danh pháp hai phần | |
Aspidosperma oblongum A.DC., 1844 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Aspidosperma oblongum”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Aspidosperma oblongum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aspidosperma oblongum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aspidosperma oblongum”. International Plant Names Index.