Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Nữ - Bảng F

Bảng F môn bóng đá nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 diễn ra từ 3 tới 9 tháng 8 năm 2016, bao gồm Canada, Đức, ÚcZimbabwe. Hai đội tuyển xuất sắc nhất bảng tiến vào giai đoạn loại trực tiếp, trong khi đội thứ ba là Úc giành quyền vào vòng sau vì họ là một trong hai đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất.[1]

Múi giờ địa phương là BRT (UTC-3).[2]

Bảng xếp hạng sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Canada 3 3 0 0 7 2 +5 9 Tứ kết
2   Đức 3 1 1 1 9 5 +4 4
3   Úc 3 1 1 1 8 5 +3 4
4   Zimbabwe 3 0 0 3 3 15 −12 0
Nguồn: Rio2016 & FIFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng

Các trận đấu sửa

Canada v Úc sửa

Canada  2–0  Úc
Beckie   1'
Sinclair   80'
Chi tiết (Rio2016)
Chi tiết (FIFA)
Khán giả: 20.521[3]
Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp)
 
 
 
 
 
 
 
 
Canada[3]
 
 
 
 
 
 
 
 
Úc[3]
TM 1 Stephanie Labbé
HV 3 Kadeisha Buchanan   48'
HV 4 Shelina Zadorsky   19'
HV 7 Rhian Wilkinson   46'
HV 10 Ashley Lawrence
TV 8 Diana Matheson   69'
TV 11 Desiree Scott
TV 17 Jessie Fleming   22'
12 Christine Sinclair (c)
14 Melissa Tancredi   23'
16 Janine Beckie
Thay người:
HV 2 Allysha Chapman   46'
TV 5 Rebecca Quinn   23'
TV 13 Sophie Schmidt   69'
Huấn luyện viên:
John Herdman
TM 1 Lydia Williams
HV 4 Clare Polkinghorne (c)
HV 5 Laura Alleway
HV 14 Alanna Kennedy
TV 3 Katrina Gorry
TV 6 Chloe Logarzo   61'
TV 8 Elise Kellond-Knight
TV 10 Emily van Egmond
TV 16 Michelle Heyman   71'
9 Caitlin Foord
15 Samantha Kerr   46'
Thay người:
HV 7 Steph Catley   46'
11 Lisa De Vanna   61'
17 Kyah Simon   71'
Huấn luyện viên:
Alen Stajcic

Trợ lý trọng tài:
Manuela Nicolosi (Pháp)
Yolanda Parga (Tây Ban Nha)
Trọng tài thứ tư:
Esther Staubli (Thụy Sĩ)

Zimbabwe v Đức sửa

 
Zimbabwe trước trận đấu
 
Đức trước trận đấu
Zimbabwe  1–6  Đức
Basopo   50' Chi tiết (Rio2016)
Chi tiết (FIFA)
Däbritz   22'
Popp   36'
Behringer   53'78'
Leupolz   83'
Chibanda   90' (l.n.)
Khán giả: 20.521[4]
Trọng tài: Rita Gani (Malaysia)
 
 
 
 
 
 
 
 
Zimbabwe[4]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đức[4]
TM 16 Lindiwe Magwede
HV 2 Lynett Mutokuto
HV 3 Shiela Makoto   41'
HV 4 Nobuhle Majika   77'
HV 14 Eunice Chibanda
TV 5 Msipa Emmaculate   81'
TV 6 Talent Mandaza
TV 12 Marjory Nyaumwe
7 Rudo Neshamba (c)   46'
15 Rutendo Makore   90+1'
17 Kudakwashe Basopo   81'
Thay người:
18 Felistas Muzongondi   46'
TV 11 Daisy Kaitano   81'
13 Erina Jeke   81'
Huấn luyện viên:
Shadreck Mlauzi
TM 1 Almuth Schult
HV 3 Saskia Bartusiak (c)
HV 4 Leonie Maier
HV 5 Annike Krahn
TV 6 Simone Laudehr   19'
TV 7 Melanie Behringer
TV 13 Sara Däbritz
TV 17 Isabel Kerschowski   72'
9 Alexandra Popp
10 Dzsenifer Marozsán
11 Anja Mittag   65'
Thay người:
TV 16 Melanie Leupolz   19'
TV 8 Lena Goeßling   65'
HV 12 Tabea Kemme   72'
Huấn luyện viên:
Silvia Neid

Trợ lý trọng tài:
Thôi Vịnh Mai (Trung Quốc)
Naomi Teshirogi (Nhật Bản)
Trọng tài thứ tư:
Lucia Venegas (México)

Canada v Zimbabwe sửa

Canada  3–1  Zimbabwe
Beckie   7'35'
Sinclair   19' (ph.đ.)
Chi tiết (Rio2016)
Chi tiết (FIFA)
Chirandu   86'
Khán giả: 30.295[5]
Trọng tài: Olga Miranda (Paraguay)
 
 
 
 
 
 
 
 
Canada[5]
 
 
 
 
 
 
 
 
Zimbabwe[5]
TM 18 Sabrina D'Angelo
HV 3 Kadeisha Buchanan   59'
HV 9 Josée Bélanger   80'
HV 10 Ashley Lawrence
TV 5 Rebecca Quinn
TV 8 Diana Matheson   63'
TV 13 Sophie Schmidt
TV 17 Jessie Fleming   58'   70'
12 Christine Sinclair (c)
14 Melissa Tancredi   61'
16 Janine Beckie
Thay người:
6 Deanne Rose   61'
HV 2 Allysha Chapman   63'
15 Nichelle Prince   70'
Huấn luyện viên:
John Herdman
TM 1 Chido Dringirai   18'
HV 3 Shiela Makoto
HV 4 Nobuhle Majika
HV 14 Eunice Chibanda
TV 5 Msipa Emmaculate
TV 6 Talent Mandaza
TV 8 Rejoice Kapfumvuti
TV 12 Marjory Nyaumwe
15 Rutendo Makore   79'
17 Kudakwashe Bhasopo   88'
18 Felistas Muzongondi (c)   68'
Thay người:
TV 10 Mavis Chirandu   68'
TV 11 Daisy Kaitano   79'
13 Erina Jeke   88'
Huấn luyện viên:
Shadreck Mlauzi

Trợ lý trọng tài:
Mariana de Almeida (Argentina)
Yoleida Lara (Venezuela)
Trọng tài thứ tư:
Teodora Albon (România)

Đức v Úc sửa

Đức  2–2  Úc
Däbritz   45+2'
Bartusiak   88'
Chi tiết (Rio2016)
Chi tiết (FIFA)
Kerr   6'
Foord   45'
Khán giả: 37.475[6]
Trọng tài: Anna-Marie Keighley (New Zealand)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đức[6]
 
 
 
 
 
 
 
 
Úc[6]
TM 1 Almuth Schult
HV 3 Saskia Bartusiak (c)
HV 4 Leonie Maier
HV 5 Annike Krahn   46'
HV 12 Tabea Kemme
TV 7 Melanie Behringer
TV 13 Sara Däbritz
TV 16 Melanie Leupolz
9 Alexandra Popp   30'
10 Dzsenifer Marozsán   70'
11 Anja Mittag   61'
Thay người:
HV 2 Josephine Henning   56'   46'
TV 17 Isabel Kerschowski   61'
TV 8 Lena Goeßling   70'
Huấn luyện viên:
Silvia Neid
TM 1 Lydia Williams
HV 4 Clare Polkinghorne
HV 5 Laura Alleway
HV 7 Steph Catley
HV 14 Alanna Kennedy
TV 3 Katrina Gorry
TV 8 Elise Kellond-Knight
TV 11 Lisa De Vanna (c)   67'
9 Caitlin Foord
15 Samantha Kerr   83'
17 Kyah Simon
Thay người:
TV 6 Chloe Logarzo   67'
16 Michelle Heyman   83'
Huấn luyện viên:
Alen Stajcic

Trợ lý trọng tài:
Sarah Jones (New Zealand)
Lata Kaumatule (Tonga)
Trọng tài thứ tư:
Stéphanie Frappart (Pháp)

Đức v Canada sửa

Đức  1–2  Canada
Behringer   13' (ph.đ.) Chi tiết (Rio2016)
Chi tiết (FIFA)
Tancredi   26'60'
Khán giả: 8.227[7]
Trọng tài: Ri Hyang-ok (CHDCND Triều Tiên)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đức[7]
 
 
 
 
 
 
 
 
Canada[7]
TM 1 Almuth Schult
HV 2 Josephine Henning   46'
HV 3 Saskia Bartusiak (c)
HV 12 Tabea Kemme
HV 14 Babett Peter
TV 7 Melanie Behringer
TV 8 Lena Goeßling
TV 17 Isabel Kerschowski   68'
10 Dzsenifer Marozsán   59'   68'
11 Anja Mittag
15 Mandy Islacker
Thay người:
HV 5 Annike Krahn   46'
9 Alexandra Popp   68'
TV 16 Melanie Leupolz   68'
Huấn luyện viên:
Silvia Neid
TM 1 Stephanie Labbé
HV 2 Allysha Chapman
HV 4 Shelina Zadorsky
HV 7 Rhian Wilkinson
HV 9 Josée Bélanger
TV 5 Rebecca Quinn
TV 11 Desiree Scott
TV 13 Sophie Schmidt   64'
TV 17 Jessie Fleming   46'
6 Deanne Rose   69'
14 Melissa Tancredi (c)
Thay người:
HV 10 Ashley Lawrence   46'
TV 8 Diana Matheson   64'
15 Nichelle Prince   90'   69'
Huấn luyện viên:
John Herdman

Trợ lý trọng tài:
Hong Kum-nyo (CHDCND Triều Tiên)
Thôi Vịnh Mai (Trung Quốc)
Trọng tài thứ tư:
Gladys Lengwe (Zambia)

Úc v Zimbabwe sửa

Úc  6–1  Zimbabwe
De Vanna   2'
Polkinghorne   15'
Kennedy   37'
Simon   50'
Heyman   55'66'
Chi tiết (Rio2016)
Chi tiết (FIFA)
Msipa   90+1'
Khán giả: 5.115[8]
Trọng tài: Esther Staubli (Thụy Sĩ)
 
 
 
 
 
 
 
 
Úc[8]
 
 
 
 
 
Zimbabwe[8]
TM 18 Mackenzie Arnold
HV 4 Clare Polkinghorne
HV 7 Steph Catley
HV 14 Alanna Kennedy
TV 3 Katrina Gorry   52'
TV 6 Chloe Logarzo   90+5'
TV 8 Elise Kellond-Knight
TV 9 Caitlin Foord   75'
TV 10 Emily van Egmond
11 Lisa De Vanna (c)   74'
17 Kyah Simon
Thay người:
16 Michelle Heyman   52'
2 Larissa Crummer   74'
HV 12 Ellie Carpenter   75'
Huấn luyện viên:
Alen Stajcic
TM 1 Chido Dringirai   58'
HV 2 Lynett Mutokuto
HV 3 Shiela Makoto   80'
HV 4 Nobuhle Majika (c)
HV 14 Eunice Chibanda
TV 5 Msipa Emmaculate
TV 6 Talent Mandaza
TV 8 Rejoice Kapfumvuti   75'
TV 10 Mavis Chirandu   46'
TV 12 Marjory Nyaumwe
17 Kudakwashe Bhasopo
Thay người:
15 Rutendo Makore   46'
TM 16 Lindiwe Magwede   58'
TV 11 Daisy Kaitano   75'
Huấn luyện viên:
Shadreck Mlauzi

Trợ lý trọng tài:
Lucie Ratajová (Cộng hòa Séc)
Chrysoula Kourompylia (Hy Lạp)
Trọng tài thứ tư:
Kateryna Monzul (Ukraina)

Tham khảo sửa

  1. ^ “Regulations for the Olympic Football Tournaments 2016” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “Match Schedule Olympic Football Tournaments Rio 2016” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ a b c “Match Report: CAN vs AUS” (PDF). Rio 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
  4. ^ a b c “Match Report: ZIM vs GER” (PDF). Rio 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
  5. ^ a b c “Match Report: CAN vs ZIM” (PDF). Rio 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2016.
  6. ^ a b c “Match Report: GER vs AUS” (PDF). Rio 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2016.
  7. ^ a b c “Match Report: GER vs CAN” (PDF). Rio 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016.
  8. ^ a b c “Match Report: AUS vs ZIM” (PDF). Rio 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài sửa