Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Nữ - Vòng đấu loại trực tiếp

Vòng đấu loại trực tiếp của môn bóng đá nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 diễn ra từ 12 tới 19 tháng 8 năm 2016. Vòng đấu có sự tham gia của hai đội đầu mỗi bảng và hai đội thứ ba xuất sắc nhất.[1]

Tình huống phạt góc trong trận chung kết giữa Đức và Thụy Điển

Múi giờ địa phương BRT (UTC-3).[2]

Các đội vượt qua vòng bảng

sửa
Bảng Nhất Nhì Ba (hai đội tốt nhất)
E   Brasil   Trung Quốc   Thụy Điển
F   Canada   Đức   Úc
G   Hoa Kỳ   Pháp

Sơ đồ nhánh đấu

sửa

Tại vòng loại trực tiếp, nếu sau thời gian thi đấu chính thức trận đấu kết thúc với tỉ số hòa, các đội sẽ bước vào thời gian hiệp phụ (15 phút mỗi hiệp) và nếu cần thiết thì sẽ bước vào loạt sút luân lưu để xác định đội thắng.[1]

Vào ngày 18 tháng 3 năm 2016, Ban điều hành FIFA cho phép thử nghiệm sự thay người thứ tư trong hiệp phụ.[3]

 
Tứ kếtBán kếtTrận tranh huy chương vàng
 
          
 
12 tháng 8 — Belo Horizonte
 
 
  Brasil (h.p.)0 (7)
 
16 tháng 8 — Rio de Janeiro
 
  Úc0 (6)
 
  Brasil 0 (3)
 
12 tháng 8 — Brasília
 
  Thụy Điển (s.h.p.)0 (4)
 
  Hoa Kỳ1 (3)
 
19 tháng 8 — Rio de Janeiro
 
  Thụy Điển (h.p.)1 (4)
 
  Thụy Điển1
 
12 tháng 8 — São Paulo
 
  Đức2
 
  Canada1
 
16 tháng 8 — Belo Horizonte
 
  Pháp0
 
  Canada0
 
12 tháng 8 — Salvador
 
  Đức2 Trận tranh huy chương đồng
 
  Trung Quốc0
 
19 tháng 8 — São Paulo
 
  Đức1
 
  Brasil1
 
 
  Canada2
 

Tứ kết

sửa

Hoa Kỳ v Thụy Điển

sửa
Hoa Kỳ  1–1 (s.h.p.)  Thụy Điển
Alex Morgan   77' Chi tiết (Rio 2016)
Chi tiết (FIFA)
Blackstenius   61'
Loạt sút luân lưu
Morgan  
Horan  
Lloyd  
Brian  
Press  
3–4   Schelin
  Asllani
  Sembrant
  Seger
  Dahlkvist
Khán giả: 13.892[4]
Trọng tài: Anna-Marie Keighley (New Zealand)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoa Kỳ[4]
 
 
 
 
 
 
 
 
Thụy Điển[4]
TM 1 Hope Solo
HV 4 Becky Sauerbrunn
HV 5 Kelley O'Hara
HV 7 Meghan Klingenberg
HV 8 Julie Johnston
TV 3 Allie Long
TV 10 Carli Lloyd (c)
TV 14 Morgan Brian
TV 17 Tobin Heath
2 Mallory Pugh
13 Alex Morgan
Thay người:
16 Crystal Dunn   65'
TV 15 Megan Rapinoe   72'   99'
12 Christen Press   99'
TV 9 Lindsey Horan   114'
Huấn luyện viên:
Jill Ellis
TM 1 Hedvig Lindahl
HV 3 Linda Sembrant
HV 5 Nilla Fischer
HV 15 Jessica Samuelsson
TV 7 Lisa Dahlkvist
TV 9 Kosovare Asllani
TV 16 Elin Rubensson
TV 17 Caroline Seger (c)
8 Lotta Schelin
10 Sofia Jakobsson
13 Fridolina Rolfö
Thay người:
11 Stina Blackstenius   18'
HV 6 Magdalena Ericsson   71'
12 Olivia Schough   91'
HV 4 Emma Berglund   119'
Huấn luyện viên:
Pia Sundhage

Trợ lý trọng tài:
Sarah Jones (New Zealand)
Lata Kaumatule (Tonga)
Trọng tài thứ tư:
Rita Gani (Malaysia)

Trung Quốc v Đức

sửa
Trung Quốc  0–1  Đức
Chi tiết (Rio 2016)
Chi tiết (FIFA)
Behringer   76'
Khán giả: 9.462[5]
Trọng tài: Kateryna Monzul (Ukraina)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Trung Quốc[5]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đức[5]
TM 1 Triệu Lệ Na
HV 2 Lưu Sam Sam
HV 4 Cao Thần
HV 5 Ngô Hải Yến
HV 6 Lý Đông Na (c)
TV 8 Đàm Như Ân
TV 13 Bàng Phong Nguyệt   79'
TV 15 Trương Duệ
10 Dương Lệ   46'
12 Vương Sương
17 Cổ Nhã Sa
Thay người:
11 Vương San San   46'
9 Mã Hiểu Húc   79'
TM 1 Almuth Schult
HV 3 Saskia Bartusiak (c)
HV 4 Leonie Maier   83'
HV 5 Annike Krahn
HV 12 Tabea Kemme
TV 7 Melanie Behringer
TV 13 Sara Däbritz
TV 16 Melanie Leupolz   69'
9 Alexandra Popp   90'
10 Dzsenifer Marozsán   88'
11 Anja Mittag
Thay người:
19 Svenja Huth   86'   69'
TV 8 Lena Goeßling   88'
TV 15 Mandy Islacker   90'

Trợ lý trọng tài:
Nataliya Rachynska (Ukraina)
Sanja Rođak-Karšić (Croatia)
Trọng tài thứ tư:
Esther Staubli (Thụy Sĩ)

Canada v Pháp

sửa
Canada  1–0  Pháp
Schmidt   56' Chi tiết (Rio 2016)
Chi tiết (FIFA)
Khán giả: 38.688[6]
Trọng tài: Claudia Umpierrez (Uruguay)
 
 
 
 
 
 
 
 
Canada[6]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Pháp[6]
TM 1 Stephanie Labbé
HV 2 Allysha Chapman   45+1'
HV 3 Kadeisha Buchanan   49'
HV 4 Shelina Zadorsky
HV 10 Ashley Lawrence
TV 8 Diana Matheson   69'
TV 11 Desiree Scott
TV 13 Sophie Schmidt   57'   81'
TV 17 Jessie Fleming
16 Janine Beckie
12 Christine Sinclair (c)
Thay người:
HV 9 Josée Bélanger   45+1'
6 Deanne Rose   69'
TV 5 Rebecca Quinn   81'
Huấn luyện viên:
John Herdman
TM 16 Sarah Bouhaddi
HV 2 Griedge Mbock Bathy
HV 3 Wendie Renard (c)
HV 4 Sakina Karchaoui   84'
HV 7 Amel Majri
HV 8 Jessica Houara
TV 6 Amandine Henry   85'
TV 10 Camille Abily
TV 15 Élise Bussaglia   62'
9 Eugénie Le Sommer
13 Kadidiatou Diani   71'
Thay người:
TV 14 Louisa Necib   62'
12 Élodie Thomis   71'
TV 11 Claire Lavogez   84'
Huấn luyện viên:
Philippe Bergeroo

Trợ lý trọng tài:
Loreto Toloza (Chile)
Neuza Back (Brasil)
Trọng tài thứ tư:
María Carvajal (Chile)

Brasil v Úc

sửa
Brasil  0–0 (s.h.p.)  Úc
Chi tiết (Rio 2016)
Chi tiết (FIFA)
Loạt sút luân lưu
A. Alves  
Andressinha  
Beatriz  
Rafaelle  
Marta  
Debinha  
Monica  
Tamires  
7–6   Kellond-Knight
  Alleway
  vam Egmond
  Polkinghorne
  Gorry
  Heyman
  Logarzo
  Kennedy
Khán giả: 52.660[7]
Trọng tài: Carol Chenard (Canada)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brasil[7]
 
 
 
 
 
 
 
 
Úc[7]
TM 1 Bárbara
HV 2 Fabiana   61'
HV 3 Monica
HV 4 Rafaelle
HV 6 Tamires   52'
TV 5 Thaisa   116'
TV 8 Formiga
TV 10 Marta (c)   77'
7 Debinha
9 Andressa Alves   90+2'
16 Beatriz
Thay người:
HV 12 Poliana   61'
TV 17 Andressa   116'
Huấn luyện viên:
Vadão
TM 1 Lydia Williams
HV 5 Laura Alleway   33'
HV 7 Steph Catley   20'
HV 14 Alanna Kennedy   81'
TV 3 Katrina Gorry
TV 8 Elise Kellond-Knight
TV 9 Caitlin Foord   69'
TV 10 Emily van Egmond
11 Lisa De Vanna (c)   75'
15 Samantha Kerr   105'
17 Kyah Simon   60'
Thay người:
TV 6 Chloe Logarzo   20'
16 Michelle Heyman   60'
TV 4 Clare Polkinghorne   75'
2 Larissa Crummer   105'
Huấn luyện viên:
Alen Stajcic

Trợ lý trọng tài:
Marie-Josée Charbonneau (Canada)
Suzanne Morisset (Canada)
Trọng tài thứ tư:
Melissa Borjas (Honduras)

Bán kết

sửa

Brasil v Thụy Điển

sửa
Brasil  0–0 (s.h.p.)  Thụy Điển
Chi tiết (Rio2016)
Chi tiết (FIFA)
Loạt sút luân lưu
Marta  
Cristiane  
A. Alves  
Rafaelle  
Andressa  
3–4   Schelin
  Asllani
  Seger
  Fischer
  Dahlkvist
Khán giả: 70.454[8]
Trọng tài: Lucia Venegas (México)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brasil[8]
 
 
 
 
 
 
 
 
Thụy Điển[8]
TM 1 Bárbara
HV 3 Monica
HV 4 Rafaelle
HV 6 Tamires
HV 12 Poliana
TV 5 Thaisa   46'
TV 8 Formiga   87'
TV 10 Marta (c)
7 Debinha   91'
9 Andressa Alves
16 Beatriz   65'   100'
Vào sân thay người:
TV 17 Andressa   46'
TV 11 Cristiane   91'
TV 15 Raquel Fernandes   100'
Huấn luyện viên:
Vadão
TM 1 Hedvig Lindahl
HV 3 Linda Sembrant
HV 5 Nilla Fischer
HV 15 Jessica Samuelsson   120+1'
TV 7 Lisa Dahlkvist   116'
TV 9 Kosovare Asllani
TV 14 Emilia Appelqvist   104'
TV 16 Elin Rubensson
TV 17 Caroline Seger
8 Lotta Schelin (c)
11 Stina Blackstenius   61'
Vào sân thay người:
TV 10 Sofia Jakobsson   76'   61'
TV 12 Olivia Schough   104'
TV 4 Emma Berglund   120+1'
Huấn luyện viên:
Pia Sundhage

Trợ lý trọng tài:
Mayte Chávez (México)
Enedina Caudillo (México)
Trọng tài thứ tư:
Melissa Borjas (Honduras)

Canada v Đức

sửa
Canada  0–2  Đức
Chi tiết (Rio2016)
Chi tiết (FIFA)
Khán giả: 5.641[9]
Trọng tài: Ri Hyang-Ok (CHDCND Triều Tiên)
 
 
 
 
 
 
 
 
Canada[9]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đức[9]
TM 1 Stephanie Labbé
HV 3 Kadeisha Buchanan   20'
HV 4 Shelina Zadorsky
HV 7 Rhian Wilkinson   60'
HV 10 Ashley Lawrence   55'
TV 11 Desiree Scott   74'
TV 13 Sophie Schmidt
TV 17 Jessie Fleming
12 Christine Sinclair (c)
14 Melissa Tancredi   66'   85'
16 Janine Beckie
Thay người:
TV 8 Diana Matheson   60'
6 Deanne Rose   74'
15 Nichelle Prince   85'
Huấn luyện viên:
John Herdman
TM 1 Almuth Schult
HV 3 Saskia Bartusiak (c)
HV 4 Leonie Maier
HV 5 Annike Krahn
HV 12 Tabea Kemme
TV 7 Melanie Behringer
TV 13 Sara Däbritz
TV 16 Melanie Leupolz
9 Alexandra Popp   90+2'
10 Dzsenifer Marozsán   46'
11 Anja Mittag   80'
Thay người:
TV 8 Lena Goeßling   46'
TV 17 Isabel Kerschowski   80'
15 Mandy Islacker   90+2'
Huấn luyện viên:
Silvia Neid

Trợ lý trọng tài:
Hong Kum-Nyo (CHDCND Triều Tiên)
Allyson Flynn (Úc)
Trọng tài thứ tư:
María Carvajal (Chile)

Trận tranh huy chương đồng

sửa
Brasil  1–2  Canada  
Beatriz   79' Chi tiết (Rio2016)
Chi tiết (FIFA)
Khán giả: 39.718[10]
Trọng tài: Teodora Albon (România)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brasil[10]
 
 
 
 
 
 
 
 
Canada[10]
TM 1 Bárbara
HV 2 Fabiana
HV 3 Monica
HV 4 Rafaelle   87'
HV 6 Tamires   63'
TV 5 Thaisa
TV 8 Formiga
TV 10 Marta (c)   49'
9 Andressa Alves   43'   57'
11 Cristiane   46'
16 Beatriz
Thay người:
7 Debinha   46'
HV 12 Poliana   57'
HV 13 Érika   63'
Huấn luyện viên:
Vadão
TM 1 Stephanie Labbé
HV 3 Kadeisha Buchanan
HV 4 Shelina Zadorsky
HV 9 Josée Bélanger
HV 10 Ashley Lawrence
TV 8 Diana Matheson   66'
TV 11 Desiree Scott
TV 17 Jessie Fleming
6 Deanne Rose   59'
12 Christine Sinclair (c)
14 Melissa Tancredi   69'
Thay người:
HV 2 Allysha Chapman   59'
TV 13 Sophie Schmidt   66'
16 Janine Beckie   69'
Huấn luyện viên:
John Herdman

Trợ lý trọng tài:
Petruța Iugulescu (România)
Mária Súkeníková (Slovakia)
Trọng tài thứ tư:
Esther Staubli (Thụy Sĩ)

Trận tranh huy chương vàng

sửa
  Thụy Điển  1–2  Đức  
Blackstenius   67' Chi tiết (Rio2016)
Chi tiết (FIFA)
Dzsenifer Marozsán   48'
Sembrant   62' (l.n.)
Khán giả: 52.432[11]
Trọng tài: Carol Chenard (Canada)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Thụy Điển[11]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đức[11]
TM 1 Hedvig Lindahl
HV 3 Linda Sembrant   38'
HV 5 Nilla Fischer
HV 15 Jessica Samuelsson
TV 7 Lisa Dahlkvist
TV 9 Kosovare Asllani   66'
TV 16 Elin Rubensson   51'   70'
TV 17 Caroline Seger (c)
8 Lotta Schelin
10 Sofia Jakobsson   22'   55'
12 Olivia Schough
Thay người:
11 Stina Blackstenius   55'
19 Pauline Hammarlund   66'
HV 6 Magdalena Ericsson   70'
Huấn luyện viên:
Pia Sundhage
TM 1 Almuth Schult
HV 3 Saskia Bartusiak (c)
HV 4 Leonie Maier
HV 5 Annike Krahn
HV 12 Tabea Kemme
TV 7 Melanie Behringer   70'
TV 13 Sara Däbritz   83'
TV 16 Melanie Leupolz
9 Alexandra Popp
10 Dzsenifer Marozsán
11 Anja Mittag
Thay người:
TV 8 Lena Goeßling   70'
19 Svenja Huth   83'
Huấn luyện viên:
Silvia Neid

Trợ lý trọng tài:
Marie-Josée Charbonneau (Canada)
Suzanne Morisset (Canada)
Trọng tài thứ tư:
Olga Miranda (Paraguay)

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b “Regulations for the Olympic Football Tournaments 2016” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2016.
  2. ^ “Match Schedule Olympic Football Tournaments Rio 2016” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2016.
  3. ^ “FIFA Executive Committee approves key priorities to restore trust in FIFA”. FIFA. ngày 18 tháng 3 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2016.
  4. ^ a b c “Match Report: USA vs SWE” (PDF). Rio 2016 Official Website. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
  5. ^ a b c “Match Report: CHN vs GER” (PDF). Rio 2016 Official Website. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
  6. ^ a b c “Match Report: CAN vs FRA” (PDF). Rio 2016 Official Website. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
  7. ^ a b c “Match Report: CAN vs FRA” (PDF). Rio 2016 Official Website. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
  8. ^ a b c “Match Report: BRA vs SWE” (PDF). Rio 2016 Official Website. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2016.
  9. ^ a b c “Match Report: CAN vs GER” (PDF). Rio 2016 Official Website. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2016.
  10. ^ a b c “Match Report: BRA vs CAN” (PDF). Rio 2016 Official Website. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2016.
  11. ^ a b c “Match Report: SWE vs GER” (PDF). Rio 2016 Official Website. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài

sửa